tốt đôi | tt. Xứng đôi, vừa với nhau, lời khen một cặp vợ chồng: Chàng đà yên phận tốt đôi, Em nay lẻ bạn mồ-côi một mình . |
tốt đôi | - Nói cặp vợ chồng cân xứng về tuổi tác và tài đức. |
tốt đôi | tt (Đôi thanh niên nam nữ) tương xứng, hài hợp nhau, tạo nên đôi vợ chồng hợp duyên, vừa lứa: Cô cậu trông thật tốt đôi. |
tốt đôi | tt Nói cặp vợ chồng cân xứng về tuổi tác và về tài đức: Hai vợ chồng son ấy thật tốt đôi. |
tốt đôi | .- Nói cặp vợ chồng cân xứng về tuổi tác và tài đức. |
tốt đôi | Nói về con trai con gái xứng đôi với nhau: Hai đứa tốt đôi. |
Ai về nhắn hỏi cô Ba Năm nay mười tám hay là đôi mươi ? Để ta so tuổi hai người Thử xem có được tốt đôi chăng là ? Ai về nhắn khách biên thiềm Hỏi thăm đá luộc đã mềm hay chưa ? Ai về nhắn nhủ cô hay Có thương anh , thì đợi cho đầy ba đông Hay là cô vội lấy chồng Mặc ý tuỳ lòng anh chẳng dám ngăn Ai về nhắn nhủ chúa nhà Có nhớ người cấy hay là bỏ quên ? Ai về nhắn nhủ mẹ cha Mua heo thì trả , trường ba con hỏng rồi. |
Buổi mai em xách cái giỏ Em xuống dưới ao em bắt con cua Em bỏ vô cái thõng , hắn kêu cái rỏng Hắn kêu cái rảnh , hắn kêu một tiếng : chàng ơi ! Chàng đà yên phận tốt đôi Em nay lẻ bạn mồ côi một mình. |
BK Buổi mai em xách cái giỏ Em xuống dưới ao em bắt con cua Em bỏ vô cái thõng , nó kêu cái rỏng Nó kêu cái rảnh , nó kêu một tiếng chàng ơi ! Chàng đà yên phận tốt đôi Em nay lẻ bạn mồ côi một mình. |
Chàng đà yên phận tốt đôi Em nay lẻ bạn mồ côi một mình. |
Gió hiu hiu khêu gợi thế này , mà trời về khuya , lại hơi lành lạnh , trai với gái tốt đôi , thử hỏi còn có bài thơ nào đẹp hơn không ? Quan quan thư cưu… Nằm xích nữ lại đây em , anh kể cho em nghe nốt bài thơ của cặp vợ chồng mới cưới… Người vợ mỉm cười , mở rộng cửa sổ ra hơn một chút để cho ánh trăng tràn vào cả gian phòng. |
Nhìn những mâm hồng và cốm tốt đôi như trai gái tốt đôi , ai cũng cảm thấy lòng mình nở hoa và kính sợ tổ tiên ta hơn lên một chút vì sao các cụ lại có thể lựa chọn tài đến thế trong việc chi mầu sắc đồng thời lại đem cho nhân duyên của trai gái một ý nghĩa đậm đà đến thế. |
* Từ tham khảo:
- tốt giọng
- tốt giống
- tốt giống tốt má, tốt mạ tốt lúa
- tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- tốt lành
- tốt lão