tốt giọng | tt. Có cái giọng thanh-bai, trong-trẻo: Ca-sĩ ấy tốt giọng. |
tốt giọng | - Có giọng hát hay: Cô diễn viên tốt giọng. |
tốt giọng | tt. Có giọng hát hay: một ca sĩ rất tốt giọng. |
tốt giọng | tt Có giọng hát hay: Cô diễn viên ấy thực tốt giọng. |
tốt giọng | .- Có giọng hát hay: Cô diễn viên tốt giọng. |
Liên tục được vũ công bê đỡ với những động tác vũ đạo trên cao , nữ ca sỹ vẫn đảm bảo ttốt giọnghát khi trình diễn. |
* Từ tham khảo:
- tốt giống tốt má, tốt mạ tốt lúa
- tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- tốt lành
- tốt lão
- tốt lễ
- tốt lễ dễ van