tốt đen | - Quân tốt bài tam cúc không có vòng hoa đỏ. Ngr. Nói người ở địa vị thấp kém trong xã hội (cũ). |
tốt đen | dt. Con bài thấp nhất trong bộ tam cúc, thường dùng để ví người thấp hèn, bị kẻ khác sai khiến, coi không ra gì. |
tốt đen | dt 1. Quân tốt bài tam cúc không có vòng hoa đỏ và là quân bài thấp nhất: Để đôi tốt đen về sau cùng mà ăn kết được 2. Nói người có địa vị thấp kém trong xã hội: Anh ấy bất mãn, thường nói với bạn: Tớ chỉ là con tốt đen trong xã hội. |
tốt đen | .- Quân tốt bài tam cúc không có vòng hoa đỏ. Ngr. Nói người ở địa vị thấp kém trong xã hội (cũ). |
Ấy là chưa kể đến đêm lại còn thức tới một hai giờ sáng đánh bài , rút được ông cụ rồi lên cửu sừng hay “nuôi lợn” tốt đỏ đè tốt đen , thiết tưởng chích thuốc bổ nào cũng không bằng. |
Vợ đặt hai cây bài xuống chiếu và cười : Kết đây , ông ơi ! Kết gì? tốt đen ! Tôi ăn kết tốt đen đây ! Người chồng thở dài , làm ra bộ thua , nhưng một lát sau xòe ra hai cây tốt đỏ , không nói gì. |
* Từ tham khảo:
- tốt đỏ
- tốt đôi
- tốt đôi vừa lứa
- tốt giọng
- tốt giống
- tốt giống tốt má, tốt mạ tốt lúa