tốt đẹp | tt. Xinh-tốt, đẹp-đẽ, hợp-lý, phải thế: Lời nói tốt đẹp, việc làm tốt đẹp. |
tốt đẹp | - Hoàn hảo, làm cho mình thỏa mãn về mọi mặt. |
tốt đẹp | tt. 1. Có nhiều tính chất cao đẹp, được đánh giá cao: truyền thống tốt đẹp. 2. Có tác dụng làm hài lòng, đáp ứng mong muốn: lời chúc mừng tốt đẹp o kết quả tốt đẹp. |
tốt đẹp | tt Hoàn hảo về mọi mặt: Càng thấm nhuần chủ nghĩa Mác - Lê-nin, càng phải coi trọng truyền thống tốt đẹp của cha ông (HCM); Đi ngược lại truyền thống tốt đẹp của dân tộc (TrVGiàu). |
tốt đẹp | tt. Đẹp, hoàn-hảo: Mọi việc đều tốt đẹp. |
tốt đẹp | .- Hoàn hảo, làm cho mình thoả mãn về mọi mặt. |
Đã mấy nghìn năm , họ sống như bám lấy mảnh đất già cỗi , xưa thế nào giờ vẫn thế , vui ít khổ nhiều , bao giờ cũng thảm đạm như buổi chiều đông này , không hề khao khát một cảnh đời sáng sủa hơn , mong ước một ngày mai tốt đẹp hơn ngày hôm nay. |
Loan nhớ lại cả một quãng đời thơ ấu mới ngày nào khi nàng với Đạm còn là hai cô học trò cắp sách đi học , thơ ngây mong ước một cuộc đời tốt đẹp. |
Thị Loan có học thức , có nhan sắc , đương vào độ chan chứa lòng nguyện ước về một cuộc đời tốt đẹp , thế mà vì hiếu với cha mẹ đã vui lòng lấy một người chồng dốt nát và bao năm đã cố yên vui với số phận mình. |
Trong một năm Chương mơ mộng , Chương ao ước , Chương bài trí ra những cảnh tương lai tốt đẹp. |
Cái đời tốt đẹp thuở xưa , đua chị , đua em ở Hà Nội , nay còn đâu ? Lại thêm cha mẹ chồng cổ lỗ , bắt khoan bắt nhặt con dâu từng li từng tí. |
Sao lại không có gia đình ? Sao lại không có tương lai ? Anh với em lại không đủ là một gia đình hay sao ? Lại không thể gây lấy một cuộc đời tương lai tốt đẹp hay sao ? Em không tin anh thì em không tốt. |
* Từ tham khảo:
- tốt đôi
- tốt đôi vừa lứa
- tốt giọng
- tốt giống
- tốt giống tốt má, tốt mạ tốt lúa
- tốt gỗ hơn tốt nước sơn