tốt đỏ | dt. Con bài có giá trị thấp trong bộ tam cúc; thường dùng để ví kẻ thấp hèn, bị người khác sai khiến, coi thường. |
tốt đỏ | dt Quân tốt bài tam cúc có vòng hoa đỏ và có giá trị hơn con tốt đen: Đôi tốt đen bị đôi tốt đỏ đè. |
Ấy là chưa kể đến đêm lại còn thức tới một hai giờ sáng đánh bài , rút được ông cụ rồi lên cửu sừng hay “nuôi lợn” tốt đỏ đè tốt đen , thiết tưởng chích thuốc bổ nào cũng không bằng. |
Vợ đặt hai cây bài xuống chiếu và cười : Kết đây , ông ơi ! Kết gì? Tốt đen ! Tôi ăn kết tốt đen đây ! Người chồng thở dài , làm ra bộ thua , nhưng một lát sau xòe ra hai cây tốt đỏ , không nói gì. |
* Từ tham khảo:
- tốt đôi vừa lứa
- tốt giọng
- tốt giống
- tốt giống tốt má, tốt mạ tốt lúa
- tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- tốt lành