tiện nghi | trt. Vừa phải, thích-đáng: Tiện-nghi hành-sự (Liệu tiện thì làm). // dt. Phương-tiện thích-nghi, sự vật tiện-lợi: Đầy-đủ tiện-nghi. |
tiện nghi | - I. dt. Các thứ trang bị trong nhà phục vụ cho sinh hoạt hàng ngày: nhà đầy đủ tiện nghi. II. tt. Thích hợp và tiện lợi cho việc sinh hoạt vật chất hàng ngày: Các thứ đồ dùng vừa đẹp vừa tiện nghi. |
tiện nghi | I. dt. Các thứ trang bị trong nhà phục vụ cho sinh hoạt hàng ngày: nhà đầy đủ tiện nghi. II. tt. Thích hợp và tiện lợi cho việc sinh hoạt vật chất hàng ngày: Các thứ đồ dùng vừa đẹp vừa tiện nghi. |
tiện nghi | tt. Tùy theo tình hình mà quyết định xử lí, không phải chờ lệnh cấp trên: trao quyền tiện nghi hành sự. |
tiện nghi | dt (H. tiện: thuận lợi; nghi: thích đáng) Trang bị, đồ dùng tiện lợi: Nhà mới xây có đủ tiện nghi. tt, trgt Thuận lợi và thích đáng: Quyền hoạ phúc trời tranh mất cả, Chút tiện nghi chẳng trả phần ai (CgO); Đã được phép tiện nghi xử sự. |
tiện nghi | bt. Thích đáng, vừa, đúng: Cách-thức rất tiện-nghi. Thiếu tiện-nghi. |
tiện nghi | Thuận tiện nên làm thế nào thì làm: Được tiện-nghi hành-sự. |
Thuyền thuộc loại lớn , nhưng chuyên chở hàng nên thiếu thốn tiện nghi. |
Ông lầm lì trong gian nhà khách người ta dành cho ông , ơ hờ hưởng thụ những tiện nghi và ân cần. |
Thử hỏi thứ " bình yên " lâu dài của Nam Hà do sử quan nhà Nguyễn nhắc đến như thế nào ? Thứ bình yên của một thiểu số con vua cháu chúa và bọn công thần nối nhau đời đời hưởng mọi tiện nghi xa hoa , mặc gấm đoạn , đồ dùng toàn mâm đồng , thau bạc , chén dĩa sứ Tàu , hay thứ " bình yên " của đám đông chịu đủ thứ sưu dịch thuế khóa ? Sự tham tàn của tầng lớp thống trị đã lên đến cực độ , mà nơi dân chúng bị bóc lột nặng nề nhất là ở mấy phủ Quảng Nam , Quy Nhơn. |
Giọng Nhạc đã hơi dịu lại : Chú tưởng quân phủ bao nhiêu voi ngựa khí giới đó mà chịu mất bấy nhiêu tiện nghi một cách dễ dàng thế sao ? So quân số , lương thực , trang bị , hiện giờ họ là trái bí ta chỉ mới bằng hạt đậu. |
Và để chứng tỏ mình còn ân cần giúp đỡ cháu hơn cả người khác , bà lôi An đi hết nhà này đến nhà nọ , quyết tìm cho cháu một ngôi nhà vô chủ đầy đủ tiện nghi nhất , cao sang nhất , mát mẻ nhất , bàn ghế giường tủ chắc chắn quí giá nhất. |
Dạ. Nhiên định kể về những chật chội và thiếu tiện nghi trong khu cách ly , nhưng rồi gạt đi ý nghĩ đó |
* Từ tham khảo:
- tiện nữ
- tiện tặn
- tiện thể
- tiện thiếp
- tiện y
- tiêng tiếc