Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
tiện tặn
đgt.
Tằn tiện.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
tiện tặn
tt
Không tiêu phí:
Tuy không giàu có, nhưng gia đình tiện tặn nên cũng đủ tiêu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
tiện thiếp
-
tiện y
-
tiêng tiếc
-
tiếng
-
tiếng
-
tiếng bấc tiếng chì
* Tham khảo ngữ cảnh
Dù
tiện tặn
đến thế nào chăng nữa , số tiền ấy không thể nuôi nổi gia đình ông được một năm , với điều kiện không tính đến các chi tiêu bất thường.
Thằng nhỏ đang tuổi lớn , thấy mẹ khổ , ăn mặc gì cũng
tiện tặn
.
Ảnh biểu ráng t
tiện tặn
để má vợ đỡ tốn tiền lo cho gánh !
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
tiện tặn
* Từ tham khảo:
- tiện thiếp
- tiện y
- tiêng tiếc
- tiếng
- tiếng
- tiếng bấc tiếng chì