tiện nữ | dt. Con gái kém-cỏi của tôi, tiếng chỉ đứa con gái mình cách khiêm-nhượng khi nói với người ngoài. // Gái hèn nầy, tiếng tự-xưng khiêm-nhượng của người con gái. |
tiện nữ | - Từ chỉ con gái mình một cách khiêm tốn khi nói với người khác (cũ). |
tiện nữ | dt. Từ dùng để gọi con gái mình một cách khiêm tốn khi nói với người khác. |
tiện nữ | đt (H. tiện: hèn kém; nữ: đàn bà) Từ khiêm tốn dùng để chỉ con gái của mình: Tiện nữ còn khờ dại, xin ông thứ lỗi cho. |
tiện nữ | đdt. Khiêm xưng con gái mình. |
Xin lỗi công tử đã dầy công chờ tiện nữ. |
Quan Lệnh doãn cho công tử mang trầm qua Túy lan trang như mỗi lần hội diện cùng gia nghiêm , thời bên bàn rượu , trước những giò lan nở , tiện nữ lại một phen được nghe lại tiếng đàn thập lục của công tử. |
Xin lỗi công tử đã dầy công chờ tiện nữ. |
Quan Lệnh doãn cho công tử mang trầm qua Túy lan trang như mỗi lần hội diện cùng gia nghiêm , thời bên bàn rượu , trước những giò lan nở , tiện nữ lại một phen được nghe lại tiếng đàn thập lục của công tử. |
* Từ tham khảo:
- tiện thể
- tiện thiếp
- tiện y
- tiêng tiếc
- tiếng
- tiếng