tiến | bt. C/g. Tấn, bước tới trước: Bước tiến, mức tiến. // Dâng lên cho kẻ trên: Quế tiến, vải tiến. // (B) Hơn trước: Hậu-tiến, tân-tiến, tiền-tiến; lúc nầy nó tiến lắm. |
tiến | đt. C/g. Tấn, cử lên, giới-thiệu: Dẫn-tiến. |
tiến | đt. Tiện, cắt khoanh: Tiến mía ghim lại. |
tiến | - đgt. 1. Di chuyển về phía trước, trái với thoái (lùi); phát triển theo hướng đi lên: tiến lên hai bước Miền núi tiến kịp miền xuôi bước tiến. 2. Dâng lễ vật lên vua hoặc thần thánh: đem sản vật quý tiến vua. |
tiến | đgt. Di chuyển về phía trước: trái với thoái (lùi): phát triển theo hướng đi lên o tiến lên hai bước o Miền núi tiến kịp miền xuôi o tiến bộ o tiến công o tiến độ o tiến hành o tiến hoá o tiến quân ca o tiến sĩ o tiến thân o tiến thoái lưỡng nan o tiến thủ o tiến triển o tiến trình o tiến vọt o bước tiến o cải tiến o cấp tiến (chủ nghĩa) o chậm tiến o diễn tiến o hành tiến o hãnh tiến o luỹ tiến o nam tiến o phó tiến sĩ o quyết tiến o tăng tiến o tân tiến o tiệm tiến o tiên tiến o tiền tiến o tịnh tiến o tổng tiến công o tuần tự nhi tiến o vọt tiến o xúc tiến. 2. Dâng lễ vật lên vua hoặc thần thánh: đem sản vật quý tiến vua. |
tiến | đgt.1. Tiến cử, nói tắt: tiến người hiền. 2. Hiến dâng: tiến cống o tiến cử o cung tiến. |
tiến | đgt 1. Đi thẳng lên phía trước: Tiến lên, chiến sĩ, tiến lên đồng bào (HCM); Bị bộ đội ta kìm chân, quân địch không tiến được một bước nào 2. Phát triển theo mức cao hơn: Nông nghiệp của nước ta đã tiến mạnh. |
tiến | đgt Hiến; Dâng: Nhân dân nước ấy đem vật quí tiến vua nước họ. tt Để dâng lên vua: Nhãn Hưng-yên vốn là nhãn tiến. |
tiến | đt. 1. Đi lên, tới trước: Tiến binh. Tiến bộ || Cấp-số tiến. 2. Dâng lên: Vật phẩm tiến lên vua. |
tiến | đt. Đem lên, dâng: Tiến người hiền ra làm việc nước. |
tiến | 1. Lên, đi lên: Tiến binh. Tiến bộ. Văn-liệu: Tiến thoái lưỡng nan (T-ng). 2. Dâng lên: Quế tiến. Vải tiến. |
tiến | Hiến, dâng: Tiến những người hiền. |
! Bác ta há hốc mồm giương to đôi mắt hốt hoảng nói : Lạ thật !... Ma ông ạ ! Xe tiến đến đâu , cái hình bóng người lui đến đấy , có lúc mờ , có lúc rõ , lơ lửng giữa lưng chừng trời. |
Rồi cái hình người ấy vẫy hai tay một cách thong thả , như có ý bảo chúng tôi đừng tiến lên nữa , có sự nguy hiểm. |
Chuyên bắt tay người khách rồi tiến về phía Trương : Anh đợi đã lâu chưa ? Độ này ra sao ? Trương đáp : Không sao thì mới tìm đến anh. |
Trương nhìn vào lợi và hàm răng trên của Chuyên , rồi không hiểu tại sao chàng thấy buồn nản hộ Chuyên : Không biết đời anh này sống có gì là vui ? Một người phu xe tiến đến mời , nhưng Trương cứ cắm đầu đi dưới mưa. |
Chàng tiến về phía nhà ngang chỗ đông người đứng , gió và ánh sáng làm chàng chói mắt và say sưa bàng hoàng như người uống rượu. |
Thu đi ngang qua mặt Trương tiến thẳng vào chỗ đặt bộ " sa lông ". |
* Từ tham khảo:
- tiến bộ kĩ thuật
- tiến công
- tiến cống
- tiến cử
- tiến độ
- tiến hành