thuốc tây | dt. Thuốc do người Âu, người Mỹ chế ra: Tiệm thuốc tây. // Khoa trị bệnh theo người Âu, người Mỹ: Thầy thuốc tây. |
thuốc tây | dt. Thuốc lá vấn bằng máy và vô bao bán ra hút: Lên Sài gòn hút thuốc tây, uống nước máy. |
thuốc tây | - Thuốc chữa bệnh chế theo phương pháp của âu tây. |
thuốc tây | dt. Thuốc chữa bệnh, chế biến và sử dụng theo phương pháp tây y; phân biệt với thuốc bắc, thuốc nam: Không nên quá lạm dụng thuốc tây. |
thuốc tây | dt Thuốc chữa bệnh chế theo phương pháp của âu-tây: Mua thuốc ở cửa hiệu thuốc tây. |
Bà Phán nói : Tôi sợ thuốc tây lắm , vài ngày nữa khỏe mợ về nhà uống thuốc ta hay hơn. |
Em , em nhất định chữa thuốc tây , mẹ chồng em bắt em về chữa thuốc ta và để bà ấy cúng lễ cho chóng khỏi. |
Đến lúc đem được đứa bé ra chữa thuốc tây thì đã chậm quá , chỉ còn đợi thần chết đến , đem đi. |
Bà Phán nói : Người ta chữa ! Chữa giết con người ta như thế à ? chỉ vì tôi cứ nghe mợ , tin ở mợ hoá nên... Ông Phán thương con dâu , vội nói đỡ : Chữa thuốc tây phải kiên tâm mới có công hiệu. |
Con nhất định chữa thuốc tây cho đến cùng. |
Chàng chỉ chờ cho thầy bước ra ngoài ngưỡng cửa là ném những miếng thuốc ‘mách qué’ ấy xuống gầm giường rồi lấy thuốc tây và bông goòng ra rửa cho thật sạch. |
* Từ tham khảo:
- thuốc tẩy
- thuốc tê
- thuốc thang
- thuốc thử
- thuốc tiêm
- thuốc tiêu