thuốc tiêm | dt. X. Thuốc chích. |
thuốc tiêm | dt. Thuốc dùng để tiêm vào cơ thể để chữa bệnh: sử dụng thuốc tiêm. |
thuốc tiêm | dt Thuốc dùng để tiêm vào bắp thịt hay vào tĩnh mạch để chữa bệnh: Trong nửa tháng trời ngày nào cũng phải dùng thuốc tiêm. |
Sao ạ ? Tôi biên thứ thuốc tiêm này , sáng mai bà lớn cho lên Hải Dương mua sớm. |
Tổ chức tốt việc khai thác các nguồn lực bảo đảm tại chỗ trong điều kiện thiếu thốn , khó khăn ; đặc biệt là nuôi dưỡng thương binh , bệnh binh , cải tiến kỹ thuật nâng cao chất lượng cứu chữa và nghiên cứu pha chế dịch truyền , tthuốc tiêm, khai thác nguồn dược liệu tại chỗ , hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ bảo đảm hậu cần , bảo đảm quân y cho chiến đấu. |
Điều bạn nên biết và cần phải ghi nhớ là : các biện pháp tránh thai sử dụng hormone (thuốc uống tránh thai , đặt vòng , tthuốc tiêmtránh thai) sẽ không thể bảo vệ bạn trước bất cứ bệnh lây truyền qua đường tình dục nào. |
Nếu quan hệ tình dục tương đối thường xuyên , các em nên sử dụng một phương pháp tránh thai hằng ngày như bao cao su , thuốc viên tránh thai , tthuốc tiêmtránh thai hoặc que cấy tránh thai. |
Việc quản lý phân bổ sử dụng các phương tiện tránh thai còn thiếu chính xác : Năm 2010 , tổng hợp số dư đầu kỳ đối chiếu tthuốc tiêmDMPA tăng 5 lọ ; năm 2015 , que cấy không có số dư năm trước chuyển sang nhưng đơn vị tổng hợp lại có số dư chuyển sang 28 que , chưa có biên bản kiểm kê tiêu hủy quá hạn 1.540 viên Naphalevo. |
Ảnh hưởng của các loại thuốc vào cơ thể : Bao gồm thuốc gây mê , kháng sinh và các loại tthuốc tiêmvào cơ thể trong quá trình phẫu thuật mổ lấy thai sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe của mẹ và nguồn sữa cung cấp cho cơ thể bé. |
* Từ tham khảo:
- thuốc tím
- thuốc tra ma cúng
- thuốc trị ỉa chảy
- thuốc trừ sâu
- thuốc trứng
- thuốc xỉa