thuốc xỉa | dt. Thuốc bánh hay thuốc rê xé rời ra dùng xỉa (chà răng) khi ăn trầu hoặc ngậm cho ra nước (người Triều châu). |
thuốc xỉa | dt. Nước thuốc dùng xỉa vào răng cho đen. |
thuốc xỉa | - Thuốc bôi bằng đầu tăm cho đen răng. |
thuốc xỉa | dt. Thuốc dùng để xỉa vào răng cho đen. thuốc xổ Nh. Thuốc tẩy. |
thuốc xỉa | Thuốc người ta xỉa vào răng để cho đen. |
Mời anh em điếu thuốc... Sỏi tự tay bothuốc xỉaỉa ra mời từng đứa. |
* Từ tham khảo:
- thuộc
- thuộc
- thuộc
- thuộc địa
- thuộc địa kiểu mới
- thuộc hạ