thuộc | đt. Nhớ hết đến đọc mò lại được: Học cho thuộc. // Quen, thông-thạo: Quen thuộc, thành-thuộc, thông thuộc. // Ngâm với nước thuốc cho chín, cho mềm: Da thuộc. |
thuộc | trt. Về phần người nào hay việc nào: Cái đó thuộc vấn đề tâm-lý; việc đó thuộc tôi trông-nom. // Nhập vào, phụ theo: Lệ thuộc, phụ-thuộc. // đt. Bà-con trong họ: Gia-thuộc, quyến-thuộc, tộc-thuộc, thân-thuộc. |
thuộc | - 1 đgt. Chế biến da của súc vật thành nguyên liệu dai và bền để dùng làm đồ dùng: Tấm da bò đã thuộc thuộc da. - 2 đgt. Đã nhớ kĩ trong trí óc, có thể nhắc lại hoặc nhận ra dễ dàng và đầy đủ: thuộc nhiều bài hát chưa thuộc bài thuộc đường trong thành phố. - 3 đgt. ở trong một phạm vi sở hữu, chi phối nào đó: Ngôi nhà này thuộc chủ mới rồi một học sinh thuộc loại giỏi thuộc chất thuộc địa thuộc hạ thuộc ngữ thuộc quan thuộc quốc thuộc tính thuộc viên kim thuộc lệ thuộc liên thuộc liêu thuộc nội thuộc phối thuộc phụ thuộc sở thuộc trực thuộc tuỳ thuộc. - 4 tt. Thục: đất thuộc. |
thuộc | đgt. Chế biến da của súc vật thành nguyên liệu dai và bền để dùng làm đồ dùng: Tấm da bò đã thuộc o thuộc da. |
thuộc | đgt. 1. Đã nhớ kĩ trong trí óc, có thể nhắc lại hoặc nhận ra dễ dàng và đầy đủ: thuộc nhiều bài hát o chưa thuộc bài o thuộc đường trong thành phố. 2. Quen: quen thuộc. |
thuộc | đgt. 1. Ở trong một phạm vi sở hữu, chi phối nào đó: Ngôi nhà này thuộc chủ mới rồi o một học sinh thuộc loại giỏi o thuộc chất o thuộc địa o thuộc hạ o thuộc ngữ o thuộc quan o thuộc quốc o thuộc tính o thuộc viên o kim thuộc o lệ thuộc o liên thuộc o liêu thuộc o nội thuộc o phối thuộc o phụ thuộc o sự thuộc o trực thuộc o tuỳ thuộc. 2. Bà con: gia thuộc o quyến thuộc o thân thuộc o tộc thuộc. |
thuộc | tt. Thục: đất thuộc. |
thuộc | đgt Nhớ kĩ và rõ ràng: Cháu học đã thuộc bài; Này con thuộc lấy làm lòng (K). |
thuộc | đgt Chế biến da súc vật để làm đồ dùng: Thợ thuộc da. tt Nói da đã được chế biến: Da thuộc. |
thuộc | đgt 1. ở trong quyền sở hữu của ai: Nhà này đã thuộc về chị anh ấy 2. ở dưới quyền chỉ huy của người nào hoặc của cơ quan nào: Việc ấy thuộc quyền ông giám đốc; Trường ấy thuộc Sở giáo dục tỉnh 3. Là bộ phận, phần tử, phạm vi yếu tố của: Việc thuộc cơ quan ấy; Công chức thuộc ngành này; Cán bộ thuộc hạng xuất sắc; Chuyện ấy thuộc về quá khứ rồi; Đối tượng thuộc nhiều thành phần xã hội (NgTuân). |
thuộc | 1. đt. Thạo, quen: Thuộc đường. Thuộc bài. Thuộc lòng. 2. tt. Chín, đã được làm cho mềm: Da thuộc. 3. Dùng thuốc chế cho da chín, mềm và láng: Thuộc da. || Xưởng thuộc da. Sự thuộc da. |
thuộc | 1. đt. Phụ về, nhập về: Anh thuộc đảng phái nào? 2. (khd) Bà con trong họ: Quyến thuộc. |
thuộc | I. Do chữ thục nói trạnh ra. 1. Quen, làu, thạo: Học thuộc bài. Đi thuộc đường. Văn-liệu: Kệ kinh câu cũ thuộc lòng (K). Kẻ quen, người thuộc còn ngờ rằng ai (Nh-đ-m). Năm xe kinh sử thuộc lòng (C-H). 2. Chín: Giày đóng bằng da thuộc. II. Dùng thuốc chế cho da chín: Thuộc da. |
thuộc | I. Phụ về, nhập vào, theo với: Nhà này thuộc về chủ nào? Thuộc quyền người trên sai khiến. II. Bà con trong họ: Tộc-thuộc. Thân-thuộc. Gia-thuộc. Quyến-thuộc. |
Họ nhà giai đi trước ; có bà Tuân , hai người em họ và ông bác " cậu phán " ; tiếp đến họ nhà gái , có Khải và mấy người thân tthuộc. |
Tuy không phải làm cơm rượu cho nhà giai , nhưng bà Thân cũng làm " dăm mâm " để mời bà con thân tthuộc, " gọi là có chén rượu mừng ". |
Những việc quen tthuộchàng ngày , nay không có nữa. |
Những câu đó , nàng nghe mẹ nhắc đi nhắc lại đến mấy mươi lần , và nay như đã tthuộclòng , không quên một nhời. |
Vả cũng chẳng có gì khó : ngày nọ sang ngày kia , chỉ loanh quanh trong mấy món mà nàng đã tthuộclòng : thịt bò sào , đậu rán , đậu kho , rau luộc , riêu cá , canh cần , trứng rán , thịt quay , giò hoặc chả kho... Mà ở nơi ngoại ô phỏng còn gì hơn nữa ! Còn các con cô thì thấy mẹ ăn gì , cũng ăn thế , không hạch lạc lôi thôi. |
Mợ phán cứ như tthuộclòng tuôn ra : Nhà bà là nhà làm ăn. |
* Từ tham khảo:
- thuộc địa kiểu mới
- thuộc hạ
- thuộc hạt
- thuộc làu
- thuộc lòng
- thuộc như cháo