thuộc hạ | dt. Bộ-hạ, người dưới quyền sai-khiến: Nhà quan thường có nhiều thuộc-hạ. |
thuộc hạ | - Người ở dưới quyền trực tiếp của quan lại hay thực dân: Tri phủ, tri huyện là thuộc hạ của tổng đốc. |
thuộc hạ | dt. Người ở dưới quyền trực tiếp của quan lại hay thực dân cai trị: viên quan thuộc hạ của tổng đốc. |
thuộc hạ | dt (H. thuộc: phụ vào; hạ: dưới) Người ở dưới quyền: ý quan thầy đã muốn, kẻ thuộc hạ từ chối thế nào cho đành lòng (NgCgHoan). |
thuộc hạ | dt. Người ở dưới quyền. |
thuộc hạ | Người ở dưới quyền: Quan phủ, quan huyện là thuộc-hạ của quan tỉnh. |
Chuyện một thuộc hạ giỏi võ đổ cát vào hai ống quần buộc túm lại để tập nhảy qua rào. |
Mãi một lúc sau , ông ta mới lấy đủ bình tĩnh , lớn tiếng la mắng đám thuộc hạ : Trói nó dẫn đi được rồi , tụi bây làm nhục nó có ích gì. |
Thế mà phải thật lâu về sau , Lợi mới thấy mình trở thành thuộc hạ ngoan ngoãn của Huyền Khê. |
Toán thuộc hạ cắm mốc ở Thủ Thiện chỉ là cái chuông báo động , chẳng bỏ bèn gì nếu Nhạc thay lòng , xé thỏa ước đêm rằm , sai Huệ thúc quân sâu xuống phía Tuy Viễn. |
Nguyễn Thung chọn trong số thuộc hạ của mình những kẻ to lớn khỏe mạnh , bắt cạo đầu gióc tóc cho giống người Tàu trước khi gửi họ tăng cường cho toán quân vốn đã hung hãn liều lĩnh ấy. |
Thấy đã đến giờ họp , Nhạc đứng dậy , bông đùa lần cuối với người thuộc hạ thân tín : Chà ít năm nữa , tôi sẽ đứng ra làm mai giúp tìm cho nó một tấm chồng xứng đáng. |
* Từ tham khảo:
- thuộc làu
- thuộc lòng
- thuộc như cháo
- thuộc như cháo chảy
- thuộc như lòng bàn tay
- thuộc như thổ công thuộc bếp