thuộc lòng | bt. Nằm lòng, nhớ hết, có thể đọc lại hay thuật lại không sót: Học thuộc lòng, bài thuộc lòng; thuộc lòng hết việc đó. |
thuộc lòng | đgt. Thuộc đến mức nhập tâm, không lúc nào quên: học thuộc lòng. |
thuộc lòng | đgt Thuộc rất kĩ, không quên tí nào: Kệ kinh câu cũ thuộc lòng (K); Có những đồng chí học thuộc lòng một số sách vở (HCM). |
Những câu đó , nàng nghe mẹ nhắc đi nhắc lại đến mấy mươi lần , và nay như đã tthuộc lòng, không quên một nhời. |
Vả cũng chẳng có gì khó : ngày nọ sang ngày kia , chỉ loanh quanh trong mấy món mà nàng đã tthuộc lòng: thịt bò sào , đậu rán , đậu kho , rau luộc , riêu cá , canh cần , trứng rán , thịt quay , giò hoặc chả kho... Mà ở nơi ngoại ô phỏng còn gì hơn nữa ! Còn các con cô thì thấy mẹ ăn gì , cũng ăn thế , không hạch lạc lôi thôi. |
Mợ phán cứ như tthuộc lòngtuôn ra : Nhà bà là nhà làm ăn. |
Của đáng tội , trí học của tôi không lấy gì làm sáng suốt cho lắm , tôi chỉ được một cái chăm và học thuộc lòng. |
Tôi chăm học bằng hai năm trước và học thuộc lòng gấp hai trước... Thế rồi chỉ vì một cái... tẩy. |
Văn nói rất nhiều đến những bài được đọc của Minh viết trên báo , mà có thể nói là chàng gần như thuộc lòng. |
* Từ tham khảo:
- thuộc như cháo chảy
- thuộc như lòng bàn tay
- thuộc như thổ công thuộc bếp
- thuộc như văn sách
- thuộc quốc
- thuộc sách văn hay, mau tay tốt chữ