thuộc quốc | dt. Nước thuộc-địa. |
thuộc quốc | - Nước lệ thuộc vào nước khác. |
thuộc quốc | dt. Nước mất chủ quyền, lệ thuộc vào một nước khác. |
thuộc quốc | dt (H. quốc: nước) Nước bị nước khác xâm chiếm và đô hộ: Sự chiến đấu giành độc lập của dân tộc Việt-nam đã đánh thức một số dân thuộc quốc khác (HgXHãn). |
thuộc quốc | dt. Nước ở dưới quyền của nước khác. |
111 Nguyên văn : "... cập cửu quân thuộc quốc tam thập dư huyện" (và ba mươi huyện ở các nước phụ thuộc với chín quận). |
CMTB3 , 14b đã sửa lại cho đúng là "Cửu Chân thuộc quốc...". |
Mãi đến thế kỷ XV , Sukhothai mới trở thành thuộc quốc của vương quốc Ayuthya. |
Lại cho gọi các nhà giàu trong nước , như ở làng Đình Bảng ở huyện Bắc Giang , làng Nga Đình thuộc quốc Oai vào cung đánh bạc làm vui. |
Tất nhiên là quyền lợi của họ không bình đẳng mà những dân chính quốc luôn được hưởng nhiều đặc quyền hơn nhưng dân tthuộc quốc. |
Bấy giờ ở vùng mà ngày nay là miền Bắc nước Campuchia và Nam Lào , một tthuộc quốccủa Phù Nam là nước Chân Lạp của người Khmer bắt đầu quật khởi. |
* Từ tham khảo:
- thuộc tính
- thuộc viên
- thuồi luồi
- thuội
- thuôn
- thuôn