thuộc tính | dt. Tính cách lệ-thuộc của một vật đối với một vật khác: Thuộc tính của mặt trăng là đi vòng quanh trái đất. // (Phật): Tính riêng của một vật có tri-thức: Ngũ-uẩn (sắc, thọ, tưởng, hành, thức) là năm thuộc tính của vật có tri-thức, như con người chẳng hạn. |
thuộc tính | - d. Đặc tính vốn có của một sự vật, nhờ đó sự vật tồn tại và qua đó con người nhận thức được sự vật, phân biệt được sự vật này với sự vật khác. Màu sắc là một thuộc tính của mọi vật thể. Thuộc tính vật lí. |
thuộc tính | dt. Tính chất riêng vốn có của sự vật, làm cho nó phân biệt với sự vật khác: Thuộc tính của nước là lỏng và không màu, không mùi, không vị. |
thuộc tính | dt (H. tính: tính chất) Tính chất riêng của từng sự vật: Cảm giác là quá trình tâm lí phản ánh một cách riêng lẻ những thuộc tính của sự vật đang trực tiếp tác động vào chúng ta. |
Song Phùng Sinh vì quen thân phóng lãng , thuộc tính chơi bời , về nhà ít lâu rồi nết cũ lại đâu đóng đấy , hằng ngày cùng người lái buôn là Đỗ Tam bê tha lêu lổng. |
Cỏ sở hữu những thuộc tính mà không phải loài cây nào cũng có. |
Cây tầm ma Nhờ có tthuộc tínhlợi tiểu , cây tầm ma làm tăng sản sinh nước tiểu , loại bỏ độc tố ra khỏi cơ thể và làm sạch thận. |
Môn học này theo Dự thảo Chương trình tổng thể vẫn có tính kế thừa và việc chọn một văn bản văn học để đưa vào chương trình mà đảm bảo tính nhân văn , chất nghệ thuật ; Đảm bảo được tính vững bền và sự cập nhật , tính đổi mới của thời đại Việt Nam và thế giới ; Vừa cần đảm bảo tính ứng dụng thực tế vừa đảm bảo tthuộc tínhriêng của tác phẩm văn chương ; phù hợp giảm tải chương trình và có tính bền vững , dùng được nhiều năm ! |
Các thực phẩm có trong cà phê , trà xanh , hạt lanh , đậu nành , cá , súp lơ , các loại rau xanh nhiều lá , nước ép lựu có chứa các chất chống oxy hóa và tthuộc tínhchống viêm đều có tác dụng rất tốt. |
Loại thực phẩm này chứa nhiều beta carotene , loại carotenoid chuyển hóa vitamin A và cũng có tthuộc tínhchống oxy hóa. |
* Từ tham khảo:
- thuồi luồi
- thuội
- thuôn
- thuôn
- thuôn thuôn
- thuồn