thuộc viên | dt. Nhân viên hành-sự, không ở cấp chỉ-huy. |
thuộc viên | - Viên chức nhỏ dưới quyền một vị quan to. |
thuộc viên | dt. Viên chức nhỏ dưới quyền trực tiếp của một viên quan lớn: nhờ thuộc viên trình lên quan tòa. |
thuộc viên | dt (H. viên: người làm việc) Viên chức nhỏ dưới quyền một quan to thời phong kiến (cũ): Lúc làm tuần phủ, hắn rất hống hách đối với các thuộc viên. |
thuộc viên | dt. Nht. Thuộc lại. |
thuộc viên | Viên chức nhỏ thuộc dưới quyền một quan lớn: Thuộc-viên trong bộ. |
Mùa thu , tháng 8 , thi con trai các quan văn từ miện sam924 trở xuống[4a] ở nha An Hoa , sung bổ làm thuộc viên nha ấy. |
Xét duyệt các quan văn võ , vẫn đặt thuộc viên các sảnh , viện. |
Tháng 9 , xuống chiếu cho các quan trong ngoài triều khảo sát các thuộc viên do mình cai quản , người nào có tờ khai cam kết thì giử lại , người nào ở nhà không làm việc thì đuổi về. |
thi lại viên bằng viết chữ , lấy làm thuộc viên các sảnh , viện. |
Quý Ly hỏi thuộc viên Khu mật viện người nào có thể dùng được , Cự Luận tiến cử người em là Phạm Phiếm cùng Vương Khả Tuân , Dương Chương , Hàn Tử Tây , Nguyễn Sùng , Nguyễn Thư , Nguyễn Cảnh Thân , đều có danh tiếng , đức vọng , có thể dùng được , duy Đỗ Tử Mãn là hơn cả. |
Nhà Minh sai bọn Thăng đem 7b vạn quân sang và ra lệnh cho Khánh cử các thuộc viên có tài lược của lục khanh [32a] cho đi theo để giúp mình , Khánh tâu cả bọn Trần Dung trở xuống , gồm hơn mười người cùng đi. |
* Từ tham khảo:
- thuội
- thuôn
- thuôn
- thuôn thuôn
- thuồn
- thuồn thuỗn