thuộc địa | dt. Nước hay một phần đất của một nước bị nước khác chiếm để cai-trị: Miền nam Việt Nam là thuộc-địa của Pháp từ 1862 tới 1956. |
thuộc địa | - Cg. Thực dân địa. Nước bị một nước đế quốc chiếm để khai thác nguyên liệu và tiêu thụ hàng hóa. |
thuộc địa | dt. Nước hoặc vùng bị một nước đế quốc, tư bản xâm chiếm, cai trị: các dân tộc thuộc địa o xâm chiếm thuộc địa. |
thuộc địa | dt (H. thuộc: phụ vào; địa: đất) Nước do bọn đế quốc thực dân xâm chiếm và đô hộ: Đoàn kết lực lượng nhân dân các nước thuộc địa Pháp (PhVĐồng). |
thuộc địa | bt. Đất của một nước thuộc về một nước khác chiếm-cứ dùng nơi tiêu-thụ hàng hoá, lợi-dụng nhân-công và tìm kiếm nguyên-liệu. |
thuộc địa | Đất một nước thuộc về nước khác chiếm lĩnh: Các nước mạnh có nhiều thuộc-địa. |
Ngoài việc bóc thư , người ta còn ta tụng cái tài gợi chuyện của ông chủ : Khi nghe người ta tỏ ra người khăng khái yêu nước thương dân , hay thốt ra những chữ quá mạnh để chê bai các quan Pháp ở xứ thuộc địa , thì người khôn ngoan phải coi chừng mà mặc cho ông ta nói cho sướng miệng. |
Trí tôi tưởng tượng cái đời của bà ta , một người đàn bà hạng trung lưu bên Pháp , một người làm công có lẽ , vì chồng chết nên chán nản sang thuộc địa để xa mà quên đi. |
Sự thật là từ mùa thu năm 1940 , nước ta đã thành thuộc địa của Nhật , chứ không phải thuộc địa của Pháp nữa. |
Kranti sống với mẹ trong một căn hộ hai tầng , một khu nhà xây dựng từ thời thuộc địa. |
Đế quốc Mỹ đang ra sức biến miền Nam nước ta thành một thuộc địa kiểu mới của chúng , nhưng đồng bào miền Nam nhất quyết không chịu làm nô lệ. |
Con đường đi của người trí thức trong lòng xã hội thuộc địa , từng là vấn đề day dứt lòng anh , và trở thành chủ đề của một vài cuốn sách chắc chắn là còn non nớt và còn chưa kịp xuất bản của anh bấy giờ. |
* Từ tham khảo:
- thuộc hạ
- thuộc hạt
- thuộc làu
- thuộc lòng
- thuộc như cháo
- thuộc như cháo chảy