thuộc hạt | dt. Hạt nhỏ trong một hạt lớn: Có lúc, Vũng-tàu là thuộc hạt của tỉnh Bà-rịa. |
thuộc hạt | dt. Địa hạt nhỏ nằm trong sự cai quản của một địa hạt lớn. |
thuộc hạt | Hạt nhỏ thuộc về một hạt lớn kiêm-quản: Ngày xưa tỉnh Hưng-hoá và Tuyên-quang là thuộc-hạt tỉnh Sơn-tây. |
Tang vật vận chuyển gỗ bị bắt tại Hạt KL Đăk Glei Trước đó , Chi cục Kiểm lâm tỉnh Kon Tum đã kiểm tra khối lượng gỗ tồn đã tổ chức bán đấu giá nhưng không thành , địa điểm bảo quản tang vật tại kho bãi tthuộc hạtKiểm Lâm huyện Đăk Glei. |
Ông trải qua tuổi thơ dữ dội tại một khu ổ chuột , tại làng Tusu tthuộc hạtSaga , vùng Kyushu. |
Hai người thuê một căn hộ lớn ở thị trấn Poulton , cũng tthuộc hạtLancashire , và gia nhập câu lạc bộ quần vợt rồi trở thành khách quen trong quán rượu địa phương , Thatched House. |
Hai kẻ tình nhân sau đó sống cùng nhau tại lâu đài Victorian ở Wilmslow tthuộc hạtCheshire , bên cạnh hạt Lancashire , và Vegex có cả một danh sách khách hàng hoành tráng : Kinga trở thành nhà cung cấp cà chua của McDonald và chuỗi siêu thị lớn nhất của Anh (Tesco) và lớn nhất của Pháp (Carrefour) đều nhập sản phầm này từ hãng của cô. |
Theo cáo trạng , khoảng 16 giờ ngày 23.5 , các đối tượng nêu trên đã cầm đầu hơn 30 lâm tặc (đều thường trú ở xã Thuận Hóa , huyện Tuyên Hóa , Quảng Bình) bao vây , đập phá Trạm Kiểm lâm Xuyên Á tthuộc hạtKiểm lâm huyện Tuyên Hóa , Quảng Bình , đồng thời đánh trọng thương kiểm lâm viên Phan Xuân Long phải nhập viện trong tình trạng nguy kịch. |
Sáng 11/5 , ông Lê Trọng Yên Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (NN PTNT) tỉnh Đắk Nông cho biết , vừa qua đơn vị đã tổ chức cuộc họp để kiểm điểm về mặt quản lý nhà nước đối với một số cán bộ tthuộc hạtkiểm lâm huyện Cư Jút. |
* Từ tham khảo:
- thuộc lòng
- thuộc như cháo
- thuộc như cháo chảy
- thuộc như lòng bàn tay
- thuộc như thổ công thuộc bếp
- thuộc như văn sách