thuốc tiêu | dt. Thuốc uống cho dễ tiêu-hoá thức ăn. |
thuốc tiêu | dt. Thuốc có tác dụng làm cho thức ăn ở dạ dày dễ tiêu hoá. |
thuốc tiêu | Thứ thuốc uống cho dễ tiêu hoá các đồ ăn. |
Trung tâm y tế Dự phòng huyện cử cán bộ hướng dẫn nhân dân xử lý giếng nước bị ngập lụt bằng tthuốc tiêuđộc khử trùng ; đồng thời , tổ chức cứu trợ lương thực , mì tôm , nước uống và thuốc men cần thiết cho người dân , không để người dân nào bị thiếu đói. |
Bên cạnh việc đình chỉ hoạt động , Sở Y tế yêu cầu phun tthuốc tiêuđộc khử trùng đối với quán cơm này. |
Ngoài hai trường hợp trên , còn rất nhiều chị em xóa tan được nỗi lo viêm nhiễm phụ khoa nhờ bài tthuốc tiêuviêm Nhất Nữ. |
Phun tthuốc tiêuđục , khử trùng khi xe ra vào vùng dịch >> Nghệ An : Trại lợn ngoại giống gốc bị xóa sô ! |
Trước tình hình này , Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Phú Yên phối hợp Trung tâm Y tế dự phòng huyện Tây Hòa và huyện Sông Hinh tiến hành phun tthuốc tiêuđộc , khử trùng tại nơi xảy ra dịch ; đồng thời tiếp tục tuyên truyền người dân phòng chống sốt xuất huyết. |
Do chưa có tthuốc tiêudiệt vi rút trong cơ thể người nên cách duy nhất để đối phó với bệnh này là phòng bệnh và tăng sức đề kháng cho trẻ. |
* Từ tham khảo:
- thuốc tra ma cúng
- thuốc trị ỉa chảy
- thuốc trừ sâu
- thuốc trứng
- thuốc xỉa
- thuộc