thuốc tím | dt. Hoá-chất màu tím dùng khử trùng. |
thuốc tím | - Thứ muối kim loại, màu tím, kết tinh thành những hạt nhỏ, pha vào nước để sát trùng. |
thuốc tím | dt. Thuốc sát trùng ở dạng hạt kết tinh, có màu tím: pha thuốc tím để rửa vết thương. |
thuốc tím | dt Thuốc péc-măng-ga-nát ka-li có màu tím dùng để trừ vi trùng: Chị ấy đứt tay phải bôi thuốc tím. |
Lúc bấy giờ , Hà Lan không chỉ bỏ theo người lọ cù là mà trong cặp nó có đủ cả bông băng , thuốc tím , dầu khuynh diệp... hệt như một cái túi cứu thương. |
Miến mộc không sử dụng tthuốc tímđể tẩy nên có màu xám đục còn miến vàng là loại sau khi tẩy trắng người làm sẽ nhuộm vàng cho miến bằng bột màu thực phẩm.". |
Ngoài ra , đơn vị báo cáo là không sử dụng Javel , tthuốc tímtrong xử lý nước nhưng vẫn để trong kho hóa chất. |
* Từ tham khảo:
- thuốc trị ỉa chảy
- thuốc trừ sâu
- thuốc trứng
- thuốc xỉa
- thuộc
- thuộc