thuốc thử | - Chất hóa học dùng để phát giác những chất nhất định. |
thuốc thử | dt. Hoá chất tinh khiết dùng để xác định chất lượng, hàm lượng của một chất khác bằng phản ứng hoá học. |
U20 Ác hen ti na là tthuốc thửcần thiết , quan trọng với thầy trò chúng tôi trong quá trình chuẩn bị , hướng tới FIFA U20 World Cup 2017. |
Đối đầu U18 Indonesia trong trận đấu này là tthuốc thửthật sự cho đội bóng đến từ xứ sở Chùa Vàng. |
Đại diện Chợ Rẫy cho biết hóa chất này thuộc chủng loại tthuốc thửpha sẵn cho phản ứng peroxidase cytochemical reaction , dùng để xét nghiệm tìm gốc tự do. |
Trận giao hữu với nhà vô địch FA Cup Hàn Quốc sẽ là tthuốc thửliều cao cho thầy trò HLV Park Hang seo. |
Họ cũng tiêm cho ông 600 liều kẽm DTPA , một loại tthuốc thửnghiệm giúp ông thải chất phóng xạ. |
Nói vui thế này , khi bạn yêu một người nhưng bị từ chối , nếu bạn có thể coi nhẹ thất bại đó , coi nó chỉ như bước khởi đầu , là tthuốc thửđể ta chỉnh sửa lại những thiếu sót của bản thân thì chắc chắn bạn sẽ có kinh nghiệm để lần sau thành công. |
* Từ tham khảo:
- thuốc tiêu
- thuốc tím
- thuốc tra ma cúng
- thuốc trị ỉa chảy
- thuốc trừ sâu
- thuốc trứng