thuốc thang | dt. Thuốc do nhiều vị thuốc nam hay bắc hợp lại, để sắc uống: Uống thuốc thang rất đắng. // đt. C/g. Thang thuốc, chữa trị bằng thuốc: Xin nghỉ để thuốc thang cho mạnh. |
thuốc thang | - 1. d. Nh. Thuốc men. 2. đg. Chữa bệnh: Thuốc thang suốt một ngày thâu, Giấc mê nghe đã rầu rầu vừa tan (K). |
thuốc thang | I. dt. Thuốc dùng để chữa bệnh nói chung: mang theo nhiều thuốc thang. II. đgt. Chữa bệnh bằng thuốc: thuốc thang mãi mà chưa khỏi bệnh. |
thuốc thang | dt Thuốc chữa bệnh nói chung: Khi họ đau ốm phải có thuốc thang (HCM); Thuốc thang suốt một ngày thâu, Giấc mê nghe đã dầu dầu vừa tan (K). |
thuốc thang | Cũng nghĩa như “thuốc-men”. |
Anh nàng có lẽ bây giờ túng bấn hơn trước vì hơn năm mẫu ruộng Khải đã bán tới quá nửa để lo liệu thuốc thang rồi ma chay cho mẹ. |
Cả ngay đến việc mời các thầy lang An Nam và thầy lang Tàu là cũng do ở cậu phán , chứ riêng như mợ thì cứ nên bỏ mặc đó , " ốm chán , tất rồi phải khỏi "... Đứa bé bị ruồng bỏ ít lâu , không thuốc thang. |
Nhưng đến khi bà mẹ chồng mắc bệnh lên đây thì tự nhiên người ta nghĩ đến chị ấy và bắt chị ấy lên để trông nom thuốc thang , cơm nước , vì tính bà Chánh rất kiệt , không muốn nuôi đầy tớ. |
Còn như em ốm thì thuốc thang rồi sẽ khỏi. |
Giữa lúc Mai luống cuống lo sợ về bệnh trạng của Huy , về cách xoay tiền thuốc thang thì ông lão Hạnh tới Hà Nội. |
Có tiền thuốc thang , rồi cậu Huy khỏi bệnh đi học , đỗ đạt ra làm quan , làm tư chứ lo gì ! Mai hớn hở quay lại hỏi : À , thế nào , việc bán nhà thế nào ông ? Không , có bán được đâu. |
* Từ tham khảo:
- thuốc tiêm
- thuốc tiêu
- thuốc tím
- thuốc tra ma cúng
- thuốc trị ỉa chảy
- thuốc trừ sâu