thuốc tê | - (y) d. Thuốc tiêm hay phun vào phần thân thể để làm mất ở đó cảm giác đau trước khi dùng phẫu thuật. |
thuốc tê | dt. Thuốc tiêm hoặc phun vào cơ thể, làm cho mất cảm giác đau khi phẫu thuật: nhiều trạm quân y thiếu thuốc tê khi phẫu thuật. |
thuốc tê | dt Thuốc tiêm vào cơ thể để làm tạm mất cảm giác đau: Trước khi phẫu thuật phải tiêm thuốc tê cho bệnh nhân. |
à , còn mũi thuốc tê nào không? Còn hai mũi. |
Có thuốc tê , cũng không đau lắm đâu ! Có đau cháu cũng cắn răng chịu. |
Sau khi tiêm tthuốc têkhoảng 10 15 phút , bác sĩ Thành nhận thấy ông Anthony có dấu hiệu trụy mạch qua monitoring theo dõi. |
Loan cho biết người làm thủ thuật tiêm filler khi ấy dùng một cây kim to và dài bằng ngón tay đâm vào sống mũi của cô mà không bôi tthuốc têhay dùng biện pháp gây vô cảm nào. |
Giải pháp cho hiện tượng này là bạn cần đi khám bác sĩ để được chữa viêm hoặc bác sĩ sẽ tiêm tthuốc têvào vùng âm đạo để chống đau và co thắt âm đạo mỗi khi bạn sinh hoạt vợ chồng. |
Nguy hiểm nhất khi cắt da thừa vùng bụng là phản ứng dị ứng thuốc mê , tthuốc têvà thuyên tắc mạch , diễn biến nặng có thể tử vong. |
* Từ tham khảo:
- thuốc thử
- thuốc tiêm
- thuốc tiêu
- thuốc tím
- thuốc tra ma cúng
- thuốc trị ỉa chảy