thuốc ta | dt. Tức thuốc nam và thuốc bắc (đối với thuốc tây) hay thuốc nam (đối với thuốc bắc) tùy trường hợp: Trong thuốc bắc, thường có vài vị thuốc ta trộn vào; thuốc ta không được bào chế khéo nên khó uống hơn thuốc tây. |
thuốc ta | dt. Thuốc nam, theo cách gọi thông thường. |
thuốc ta | dt Như Thuốc Nam: Có nhiều thứ thuốc ta rất công hiệu. |
Bà Phán nói : Tôi sợ thuốc ta^y lắm , vài ngày nữa khỏe mợ về nhà uống thuốc ta hay hơn. |
Em , em nhất định chữa thuốc ta^y , mẹ chồng em bắt em về chữa thuốc ta và để bà ấy cúng lễ cho chóng khỏi. |
Sách thuốc ta cho là " nội thương , ngoại cảm " đấy ạ. |
Hay tôi xin em về chữa thuốc ta ? Tuỳ bà. |
Tôi đâu có làm đẹp mà chỉ muốn điều trị một số căn bệnh , sau khi đã dùng hết mọi phương tthuốc tacó tây có , nhưng không mấy hiệu quả. |
Nhưng đã hơn một tháng sau thanh lọc rồi , sau hơn hai mươi năm , trong người tôi , lần đầu tiên không có bất cứ một loại thuốc nào cả , cả tthuốc tay , thuốc ta. |
* Từ tham khảo:
- thuốc tẩy
- thuốc tẩy
- thuốc tê
- thuốc thang
- thuốc thử
- thuốc tiêm