thuốc tẩy | dt. X. Thuốc xổ. |
thuốc tẩy | - d. 1 Thuốc dùng để uống làm sạch đường ruột. 2 Chất có tác dụng làm sạch các vết ố bẩn trên vải vóc. |
thuốc tẩy | dt. Thuốc dùng để uống để làm sạch lòng ruột: thuốc tẩy giun. |
thuốc tẩy | dt. Chất có tác dụng làm sạch, làm mất các vết hoen bẩn trên vải vóc: mua lọ thuốc tẩy để giặt quần áo. |
thuốc tẩy | dt Thuốc dùng để cho sạch ruột: Cháu bé uống thuốc tẩy ra nhiều giun đũa. |
thuốc tẩy | Cũng nghĩa như “thuốc xổ”. |
Huy có lẽ cốt để chị khỏi buồn nên tươi cười nói : Không chị ạ , em vẫn khoẻ đấy , chỉ vì sáng nay em uống thuốc tẩy nên hơi mệt đó thôi. |
Tôi đi tìm lọ thuốc tẩy nhưng không thấy. |
Ai lấy cái lọ thuốc tẩy. |
Thạo ơi ! Tìm cho chị lọ thuốc tẩy. |
Tiếng khóc của em vang khắp căn phòng còn thoảng mùi tthuốc tẩyy tế , mùi bệnh viện. |
Bữa ăn của trẻ nên có những thực phẩm giàu vi chất dinh dưỡng , thêm mỡ hoặc dầu để tăng hấp thu Vitamin A , Vitamin D ; cho trẻ trong độ tuổi uống Vitamin A liều cao 2 lần/năm , bà mẹ sau sinh trong vòng 1 tháng uống một liều Vitamin A. Trẻ từ 24 đến 60 tháng tuổi uống tthuốc tẩygiun 2 lần/năm ; thực hiện vệ sinh ăn uống , vệ sinh cá nhân , vệ sinh môi trường phòng , chống nhiễm giun. |
* Từ tham khảo:
- thuốc thang
- thuốc thử
- thuốc tiêm
- thuốc tiêu
- thuốc tím
- thuốc tra ma cúng