thuốc súng | dt. Chất nổ cà nhuyễn để dồn đạn bắn súng. |
thuốc súng | dt. Hỗn hợp chất nổ, thường dùng để chế đạn hoặc mìn. |
thuốc súng | dt Hợp chất thuốc nổ để đúc đạn: Phải cẩn thận khi dùng thuốc súng để tránh nổ. |
Không khí sặc sụa mùi lửa cháy nhà và mùi thuốc súng cay nồng nồng. |
Bầu không khí nhiễm đặc mùi thơm nồng của khói thuốc súng như rung lên , và sự im lặng lại trở về xâm chiếm đầu óc tôi , một chú học sinh bé nhỏ sống ở thành phố , chưa từng bao giờ trông thấy một cuộc tống táng tràn đầy phẫn nộ như vậy. |
Một tàu lật nghiêng , đèn đuốc rơi xuống thùng thuốc súng. |
Không khí Sài Gòn bắt đầu khê đặc mùi chiến tranh , buổi sáng , ngồi quán uống cà phê mà toàn nghe sặc sụa từ đám quân cảnh mùi thuốc súng. |
Trần Mai Hạnh đã sử dụng rất nhiều tư liệu có thật , những biên bản tài liệu của chế độ VNCH mà kho lưu trữ của ta thu giữ được , còn nóng hổi mùi tthuốc súngngày 30 4 1975 , cả những cuốn hồi kí mà phía người Mỹ tổ chức cho nhiều tướng lĩnh VNCH viết khi họ di tản sang Mỹ. |
Giải pháp nhuốm mùi tthuốc súngTrump có thể thực hiện ở Triều Tiên. |
* Từ tham khảo:
- thuốc tây
- thuốc tẩy
- thuốc tẩy
- thuốc tê
- thuốc thang
- thuốc thử