thuốc sát trùng | dt. Thuốc có chất giết chết vi-trùng. |
thuốc sát trùng | dt. Chất hoá học có tác dụng trừ khử các loại vi trùng. |
Trước kia , mình được phát viên thuốc sát trùng để uống nước suối. |
Đồ đạc của chúng tôi có bổ sung mới : bông băng và thuốc sát trùng. |
Qua đó , Ban đã có nhiều văn bản chỉ đạo cũng như đề xuất và được UBND tỉnh chỉ đạo bằng văn bản trong việc phun tthuốc sát trùngvệ sinh , khử trùng và kịp thời xử lý khi có hiện trượng côn trùng phát sinh. |
Bác sĩ Salamon cảnh báo mọi người hãy tiêm phòng cúm , rửa tay thường xuyên bằng xà phòng và nước hoặc tthuốc sát trùng. |
(ĐTCK online) Trung tâm lưu ký cho biết , CTCP Tthuốc sát trùngCần Thơ (CPC) , CTCP Lilama 69.2 (L62) , CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE (VGS) , CTCP Xây dựng số 1 (VC1) và CTCP May Phú Thịnh Nhà Bè (NPS) vừa chốt danh sách cổ đông trả cổ tức năm 2009. |
Rửa sạch các vết thương bằng nước sạch , sau đó bằng nước muối 0.9% hoặc tthuốc sát trùngnếu có. |
* Từ tham khảo:
- thuốc ta
- thuốc tây
- thuốc tẩy
- thuốc tẩy
- thuốc tê
- thuốc thang