thọt | tt. Có tật ở một chưn: Anh thọt đi cà-thọt. |
thọt | đt. Thọc, chọt, lói ra, đẩy vô: Thọt bi-da; cưa thọt, cái piston thọt lên thọt xuống. // (B) Đâm thọc, nói vô nói ra cố gây chia rẽ: Thọt vô thọt ra cho anh em xích mích. // trt. Tọt, lọt tuốt: Chạy thọt vào nhà. // Thọc vào, để vào: Thọt chưn vô giày; thọt tay vào túi. |
thọt | - 1 t. Có một chân teo lại và ngắn hơn chân kia do bị tật. Người thọt. Chân trái bị thọt. - 2 p. Chạy thẳng một mạch vào bên trong; tọt. Chạy thọt vào nhà. |
thọt | tt. Bị tật, một chân teo và ngắn lại, khiến phải đi cà nhắc: người thọt o Một chân bị thọt từ nhỏ. |
thọt | Pht. (Chạy) nhanh, gọn vào trong: chạy thọt vào buồng. |
thọt | tt Có một chân teo đi và ngắn hơn chân kia: Chống tay vào cái chân thọt ì ạch bước lên thềm (Ng-hồng). |
thọt | trgt Nói chạy nhanh vào: Con chuột chạy thọt vào hang. |
thọt | dt. Tật một chân nhỏ hay ngắn hơn chân kia. || Người thọt chân. |
thọt | đt. Thụt vào. |
thọt | Tật một chân bé hay ngắn hơn chân kia: Người thọt. Thọt cẳng. |
thọt | Tọt ngay vào: Chạy thọt vào nhà. |
Bà phán cho là cha con thậm thọt với nhau. |
Vừa xuống xe , nghe tin ấy , Sài không còn thậm thọt lo cho bao nhiêu câu hỏi suốt dọc đường về sự rủi ro không gặp được Hương. |
Rồi hai anh em dẫn nhau đi , chắc hẳn lại thì thọt trịnh trọng những chuyện của đàn bà cũng không đáng để ý. |
Củng lấy phải vợ thọt ! Căng thi thể vợ trên tấm ga đắt tiền , Củng thấy hiện hình một con nhái thọt cười với Củng bằng bộ môi vá. |
Hắn thẽ thọt : " Em ơi , cố lên là qua trạm. |
Có lần , bà giáo Tài thẽ thọt : “Tìm đâu ra đứa chín chắn đàng hoàng như vậy hả con? Đàn bà con gái , lấy người yêu mình , chứ đừng chạy theo người mình yêu”. |
* Từ tham khảo:
- thô bạo
- thô bỉ
- thô chế
- thô kệch
- thô lậu
- thô lỗ