thong dong | tt. C/g. Thung-dung, rảnh-rang, không bận-rộn, không phải lo nghĩ: Tẩy-trần vui chén thong-dong (K). // (R) trt. Vui sướng, toại lòng: Đôi ta làm bạn thong-dong, Như đôi đũa ngọc nằm trong mâm vàng (CD). |
thong dong | - tt. Thung dung: Trong quân có lúc vui vầy, Thong dong mới kể những ngày hàn vi (Truyện Kiều). |
thong dong | tt. Thung dung: Trong quân có lúc vui vầy, Thong dong mới kể những ngày hàn vi (Truyện Kiều). |
thong dong | tt, trgt Thư thái, nhàn nhã: Chuyện ngày mai sống thong dong, khỏi lo mất việc, khỏi đong gạo ngày (Lê Anh Xuân); Thong dong nối gót thư trai cùng về (K); Kìa non, nọ nước thong dong, Trăng thanh gió mát bạn cùng hươu nai (LVT). |
thong dong | tt. Có vẻ thư-thái, không bận bịu: Tẩy trần vui chén thong-dong (Ng.Du). |
thong dong | Do chữ thung-dung nói trạnh ra. Bộ nhàn-nhã thư-thái không phải lo nghĩ vất-vả: Thong-dong nối gót thư-trai cùng về (K). Văn-liệu: Việc nhà đã tạm thong-dong (K). Tẩy trần vui chén thong-dong (K). |
Dưới chân , bờ ruộng , kẻ ngang kẻ dọc trông như bàn cờ , mỗi chỗ mỗi khác , công việc đồng áng thong dong , tiếng gà gáy chó sủa văng vẳng gió đưa lên đồi làm cho chúng tôi quên bẵng mình là người thời buổi nay , ở lùi lại thời hồng hoang thái cổ. |
Ba cô mà đứng thong dong Tôi lấy cô giữa mất lòng cô bên. |
Bạn đến mời bạn vào chơi Sẵn sàng chiếu trải đèn trời thong dong. |
Bảo nhau gặt lúa vội vàng Mang về nhặt tuốt , luận bàn thóc dôi Người thì nhóm bếp bắc nồi Người đem đãi thóc để rồi đi rang Người đứng cối kẻ giần sàng Nghe canh gà gáy phàn nàn chưa xong Trong làng già trẻ thong dong Sớm khuya bện chổi chớ hòng rỗi tay. |
Bốn tôi như mạ mới gieo Như lúa mới cấy còn non đòng đòng Bốn tôi như đôi đũa thong dong Đẹp duyên sao chả đẹp lòng mẹ cha Có yêu tôi xuống cửa xuống nhà Thầy mẹ có hỏi em đà mần răng Liệu người yêu đến em chăng ? Em như sao Vượt đón trăng giữa trời Người như sao Vượt giữa trời Những lời người nói muôn đời chẳng quên. |
Cá vàng lơ lửng giếng xanh thong dong chốn ấy một mình thảnh thơi Ai ngờ cá lại ham mồi Bỏ nơi mát mẻ , tìm nơi lạnh lùng. |
* Từ tham khảo:
- thong thả
- thòng
- thòng bong
- thòng lòng
- thòng lọng
- thòng thòng