thòng | đt. Giòng xuống, cho xuống từ-từ: Thòng gàu xuống giếng. // Thả xuống, buông rủ xuống: Lòng-thòng; ống quần thòng tới đất. |
thòng | - d. Dòng một cái dây, thả bằng dây : Thòng cái thừng để kéo bàn lên gác ; Thòng gầu xuống giếng. |
thòng | đgt. Thả buông từ trên cao xuống: thòng dây xuống giếng o ngồi thòng hai chân xuống. |
thòng | đgt Thả xuống bằng cái dây: Thòng gàu xuống giếng để múc nước. |
thòng | đt. Thả, buông xuống nhờ một sợi dây: Thòng gàu xuống giếng. || Thòng dây. |
thòng | Thả xuống; dòng xuống, buông lũng-lẳng xuống: Thòng gầu xuống giếng kéo nước. |
Và trên trốc hai cái hòm da đặt chồng lên nhau , cái thúng khâu đựng đầy giẻ vụn đủ các màu , và một cuộn len đỏ mối sợi rơi lòng thòng xuống sàn gác. |
Còn cây về bên kia là một cây đực với lòng thòng nở đầu những cuống thực dài lơ thơ vài quả nhỏ không bao giờ chín. |
Cái cổ yếm em nó thõng thòng thòng Tay em đeo vòng như bắp chuối non Em khoe em đẹp em tròn Anh trông nhan sắc , em còn kém xuân. |
Nó trỏ từng con chim , gọi tên cắt nghĩa cho tôi nghe , ý như muốn khoe với tôi rằng nó là " tổ sư Bồ Đề " ở đây... Những con chàng bè đồ sộ như con ngỗng , mỏ to bằng cổ tay cứ gõ vào nhau lộp cộp , làm rung rung mảnh da mềm thòng xuống tận cổ như cái diềm lụa mỡ gà. |
Cứ nằm bẹp xuống đất , ngó miếng lạp xưởng bằng cặp mắt thèm thuồng , nhớt nhãi chảy ra lòng thòng. |
Con chó sẽ bị kéo lê trên đường , rồi bị đút vào thòng lọng. |
* Từ tham khảo:
- thòng lòng
- thòng lọng
- thòng thòng
- thỏng thừa
- thỏng thẳng
- thõng