thòng lọng | dt. Vòng dây càng kéo càng thắt-chặt lại: Dây thòng-lọng, thắt thòng-lọng. |
thòng lọng | - Vòng dây buộc sao cho thắt chặt lại được khi người ta giật mạnh một đầu dây: Ném thòng lọng để bắt chó. |
thòng lọng | dt. Sợi dây có một đầu buộc lỏng thành vòng để có thể mắc vào một vật và thít chặt lại khi rút mạnh đầu kia: dây thòng lọng o quăng thòng lọng bắt chó. |
thòng lọng | dt Vòng dây có thể thắt chặt lại khi giật mạnh ở một đầu, để bắt thú vật: Quăng thòng lọng để bắt một con chó. |
thòng lọng | dt. Gút chưa thắt lại còn để lỏng. || Buộc thòng-lọng. |
thòng lọng | Khoanh nút rút chưa chặt, dùng để bắt các thú vật: Buộc thòng lọng. |
Con chó sẽ bị kéo lê trên đường , rồi bị đút vào thòng lọng. |
Sẵn có đàn gà đang đi trong luống khoai lang , Lý Văn mượn Phó Kình đưa cho mình cây " bút chì" , buộc thòng lọng múi dây vào cổ tay trái và nói với anh em : Chú nào ném hộ tôi hòn đất. |
Hai con mối trên tường nom thấy người đàn bà trèo lên ghế đẩu , cởi cái thắt lưng duỗi ra , thòng lọng hai đầu , quấn quanh cái ống kẽm... Lạy thầy , lạy đẻ , con sống cũng không làm gì , thầy đẻ tha thứ cho. |
Tất cả chúng ta hiện đang nằm trong thòng lọng bọn mo. |
Không dưng lại đút đầu vào thòng lọng. |
Người xách cái bẫy có con gà bị thắt nút thòng lọng cổ. |
* Từ tham khảo:
- thỏng thừa
- thỏng thẳng
- thõng
- thõng
- thõng mắm treo đầu giàn
- thõng thẹo