thõng | trt. X. Thòng: Buông thõng; ngồi bỏ thõng chưn; tóc thõng ngang lưng. |
thõng | dt. Cái vò rộng miệng dùng đựng đồ: Thõng, mắm treo đầu giàn. |
thõng | - t. Bỏ xuống không dựa vào đâu: Ngồi trên cây thõng chân. - d. Thứ vò nhỏ và dài. |
thõng | dt. Hũ nhỏ và dài: thõng mắm. |
thõng | đgt. Buông thẳng xuống một đầu, không tua vào đâu: Tóc buông thõng sau lưng o ngồi thõng chân. |
thõng | dt Thứ vò nhỏ và cao: Thõng đựng nước mắm. |
thõng | tt, trgt Buông thẳng xuống: Anh đứng buông thõng hai tay (NgĐThi); Hắn bỏ thõng chân, một tay vuốt trán (Ng-hồng); Vú thõng dưa gang (tng). |
thõng | dt. Vò nhỏ và dài. |
thõng | trt. Buông xuống: Chân để thõng xuống đất. |
thõng | Thứ vò nhỏ và dài: Thõng mắm treo đầu dàn. |
thõng | Buông xuống. Cũng nghĩa như “thòng”: Ngồi bỏ thõng chân xuống. |
Chàng thở rất nhẹ , bỏ thõng hai tay xuống , mỉm cười ngầm nghĩ : Giá như bây giờ mình cứ như thế này mà chết thì ít ra cũng được chết sung sướng. |
Trong khi Trúc đi lại săn sóc để khỏi nghĩ ngợi thì Dũng vẫn đứng yên , hai tay buông thõng xuống , bàn tay nắm chặt lại , đương cố nghĩ xem vì cớ sao cảnh đời Tạo đối với chàng lại buồn hơn cái chết của Tạo , cái chết đường chết chợ , khốn nạn như cái chết của một kẻ ăn mày... Dũng nhớ đến cái câu ông chủ đồn điền nói lúc nãy : Đến lúc chết , ông ấy vẫn vui vẻ như thường. |
Chàng thở rất khó , ngồi ghé vào đầu phản , hai khuỷu tay chống nặng nề xuống đùi và bàn tay bỏ thõng , có vẻ mệt nhọc. |
Bà ngồi ở mép sập , một chân bỏ thõng , một chân chống , cái cánh tay gầy và cứng uể oải gác trên đầu gối. |
Quân bát vạn giết người... Mà sao hai cái phỗng ; tứ vạn , bát vạn ông lại phá phỗng bát ?... Phỗng tứ vạn làm sao ông không phá ?... Ừ tôi hẵng hỏi ông thể... Bát át vạn vừa rẻ vừa mấy , sao ông không bắt ? Ông phán cố nhếch mép cười gượng : Thì tôi biết đâu rằng bà thật thành bạch định ! Bà phán co nốt cái chân bỏ thõng lên sập , đặt nốt cánh tay còn lại lên đầu gối thứ hai , và giọng bà càng kéo dài : Ai khiến ông biết , nhưng đánh phải bài thì thôi chứ ! Biết thế nào là phải bài ! Bà phán đập mạnh bàn tay xuống sập , gắt : Thôi mỗi cái ông im đi thì hơn. |
Cô ngồi trên bờ , bỏ thõng hai chân xuống khuấy nước. |
* Từ tham khảo:
- thõng thẹo
- thõng thượt
- thọng
- thóp
- thóp thóp
- thót