thót | đt. Nhảy lên ngồi gọn: Nhảy thót, thót lên, thót lên ngựa. // (R) Lên, bước lên ngồi, tiếng dùng trách quá đáng: Chỗ người ta mà thót lên ngồi đại; chưn dơ mà thót lên ván! // Đi mất: Mới đây, thót đâu rồi. |
thót | đt. Mách, học lại, kể việc người nầy cho người kia biết: Méc thót; chuyện đầu nầy đem thót với đầu kia. |
thót | đt. Tóp, thâu nhỏ lại: Thót vô. // Sợ: Đánh thót. |
thót | - . t. 1. Hẹp và thắt lại ở một phần: Cái hũ thót đáy. 2.Thu hẹp, làm cho nhỏ lại, lép đi: Thót bụng. - ph. Trong một chớp mắt, vụt qua: Chạy thót đi đâu mất. |
thót | đgt. Thu nhỏ hoặc làm cho thu nhỏ ở bộ phận nào trong cơ thể: thót bụng lại. |
thót | đgt. Giật nẩy người lên một cách đột ngột: giật thót o thót người lên. |
thót | đgt. Nhảy nhanh đến vị trí nào một cách đột ngột: thót ra khỏi xe o thót vào buồng o thót người lên. |
thót | đgt. Ton hót, mách lẻo: Đừng đem chuyện người này thót lại người kia. |
thót | tt Hẹp và thắt lại ở một bộ phận: Cái hũ thót ở phía dưới. đgt Thu hẹp; làm cho nhỏ lại: Thót bụng lại. |
thót | trgt Vụt qua: Mới đứng đấy đã chạy thót đi đâu 2. Đột ngột: Giật mình đánh thót một cái. |
thót | đt. Thu nhỏ lại, teo lại: Tiêu tiền nhiều quá muốn thót bụng. || Thót bụng, thót ruột. |
thót | trt. Mau, lẹ làng: Đánh thót một cái lên bàn. Đánh thót, nhảy lẹ làng. |
thót | Thu nhỏ lại, làm cho lớp vào: Thóp bụng vào. |
thót | Nói về cái bộ đi hay nhảy vụt một cái rất nhanh: Vừa ở đây đã thót đi đâu mất rồi. |
Một lát , tiếng nước rội kêu lanh tanh trên hòn đá nhẳn , rồi từng giọt qua cái nức che , thánh thót rơi vài bể. |
Cày đồng đang buổi ban trưa Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày. |
BK Cấy đồng đương buổi ban trưa Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày. |
Ông giáo không chú ý thái độ bối rối của con , nói với con gái : An này ! An giật thót người , lo sợ hỏi : Cha gọi gì con ? Ông giáo ngập ngừng : Ban đêm con có dám qua nhà cậu mợ không ? An đáp : Con không sợ ma đâu ! Hôm trước... An định nói cứng , chợt nhớ tối hôm ấy mình nín thở chạy một mạch từ nhà cậu mợ về nhà mình , suýt vấp phải cái rễ cây duối , thẹn thùng không dám nói tiếp. |
Đang chộn rộn rối bời bỗng Sài giật thót nghe Hiểu reo lên : " Sài đâu rồi ra chiêu đãi sơ , vợ đến ". |
Lại càng không thể ăn một bữa cơm chung , ở cùng một nhà với người đàn bà khiến anh giật thót người mỗi khi có ai cất lên tiếng nói ”vợ“ anh. |
* Từ tham khảo:
- thọt
- thô
- thô bạo
- thô bỉ
- thô chế
- thô kệch