thòng thòng | trt. X. Lòng-thòng. |
thòng thòng | đgt. Buông rũ xuống, không gọn gàng: Dây rợ buộc thòng thòng. |
thòng thòng | tt. Buông rủ xuống: Tua để thòng-thòng. |
thòng thòng | Nói cái bộ dủ xuống: Dây buộc thòng-thòng. |
Cái cổ yếm em nó thõng thòng thòng Tay em đeo vòng như bắp chuối non Em khoe em đẹp em tròn Anh trông nhan sắc , em còn kém xuân. |
* Từ tham khảo:
- thỏng thẳng
- thõng
- thõng
- thõng mắm treo đầu giàn
- thõng thẹo
- thõng thượt