thong thả | tt. C/g. Thư-thả, rảnh-rang, ở không, không mắc việc: ừ, rồi thong-thả lên chơi nguyệt Chiêu Hổ. // trt. Chẫm-rãi, tự-nhiên, không lật-đật: Đi thong-thả, thong-thả làm việc. // Tự-do, tự ý mình: Chỗ đó vô ra thong-thả. |
thong thả | - 1. ph. 1. Chậm rãi, từ tốn: Ăn thong thả. 2. Có ít việc, nhàn rỗi: Khi nào thong thả, tôi đến chơi với anh. 3. Sau đây: Thong thả rồi sẽ giải quyết. |
thong thả | tt. 1. Chậm rãi, từ tốn, không vội vàng, hấp tấp: đi thong thả o nói thong thả từng tiếng một o nhai thong thả. 2. Rỗi việc, không bận bịu việc gì: Khi nào thong thả mời bác đến chơi. |
thong thả | tt, trgt Không vội vàng: Lật đật cũng đến bến giang, Anh nay thong thả cũng sang bến đò (cd); Một mình thong thả làm ăn, Khoẻ quơ chài kéo, mệt quăng câu dầm (LVT). |
thong thả | 1. tt. Không bận bịu, ít việc làm. 2. trt. Không vội-vàng. |
thong thả | Không vội-vàng bận-bịu: Thong-thả đi chơi mát. Đi thong-thả đừng chạy. |
Nói xong nàng lại cúi xuống thong thả quét. |
Nàng thong thả đáp lại : Không nặng đâu mẹ ạ. |
Nhưng cũng hãy thong thả để xem ngã ngũ ra làm sao đã ". |
Bà Thân thấy con không khác xưa mà lại diếm đót trong bộ quần áo sạch sẽ , dễ coi , nửa quê nửa tỉnh , vui vẻ hỏi : Làm ăn bên ấy có dễ chịu không ? Nàng cố lấy vẻ vui cuời , và cố giữ những hạt nước mắt muốn tuôn ra , tthong thảđáp : Thưa mẹ cũng chẳng khổ , công việc chỉ có cơm nước , giặt giũ , rồi quét nhà , lau các đồ đạc. |
Bà Thân như thuộc từng việc cỏn con , tthong thảnói : Việc nhà thì con bảo có gì. |
Nàng thong thả rứt những cây cỏ non mới mọc , chỉ cao chừng hai đốt tay. |
* Từ tham khảo:
- thòng bong
- thòng lòng
- thòng lọng
- thòng thòng
- thỏng thừa
- thỏng thẳng