thong manh | tt. X. Thanh-manh. |
thong manh | - Tật của mắt nhìn không rõ hoặc mù hẳn do thể thủy tinh đục hay mờ. |
thong manh | dt. Bệnh ở mắt nhìn không rõ hoặc bị mù nhưng trông bề ngoài vẫn như bình thường, do thuỷ tinh thể bị đục hay mờ. |
thong manh | tt Nói mắt nhìn không rõ, do thuỷ tinh thể đục hay mờ: Nhờ có thuỷ tinh thể nhân tạo mà hết thong manh. |
thong manh | dt. (y) Bịnh làm cho mắt không thấy đường tuy đôi mắt vẫn mở như người thường. |
thong manh | Do chữ thanh-manh nói trạnh ra. |
Minh mắc bệnh thong manh ! Hôm đầu , Minh còn khóc lóc thảm thiết than thân. |
Căn cứ vào lời trong quyển sách thuốc Văn chép lại thì bệnh thong manh của Minh có thể chữa khỏi được. |
Để chứng minh lời nói , anh ấy mở sách thuốc đọc cho tôi nghe một đoạn tả về triệu chứng và tình trạng bệnh thong manh giống hệt như của anh. |
Nàng biết Minh có tính hay ghen , và từ khi bị thong manh , cái tính ấy lại càng bộc phát thêm dữ dội , nhiều lúc đến mức quá đáng. |
Ông ta bảo đó là bệnh thong manh , giải thích tường tận đâu ra đó cho Minh nghe : Ông mắc bệnh cataracte traumatique , chắc là vì ngã và bị vật gì cứng chạm phải con ngươi. |
Bệnh này cứ để yên thì dần dà cũng khỏi , nhưng có khi phải đến một , hai năm trừ khi nó biến thành bệnh thong manh chính là cataracte supramure thì đành bó tay. |
* Từ tham khảo:
- thòng
- thòng bong
- thòng lòng
- thòng lọng
- thòng thòng
- thỏng thừa