thoát xác | đt. Lột, rút mình ra khỏi cái vỏ đã già, đã cứng, để có cái vỏ mới, mềm, mới lớn được: Cua thoát xác, rắn thoát xác, ve thoát xác. // (B) Thay hình đổi dạng: Lê Lai dùng kế kim-thiền thoát xác mà cứu chúa. |
thoát xác | - Lột da: Ve sầu thoát xác. |
thoát xác | đgt. Lột da, lột vỏ ngoài: Con ve thoát xác. |
thoát xác | đgt (H. xác: vỏ ngoài) Lột vỏ ngoài: Con ve sầu thoát xác. |
thoát xác | đt. Lột vỏ, thay xác (như con ve, con rắn.) || Rắn thường thoái xác. |
thoát xác | Lột da, lột vỏ ngoài: Con ve thoát xác. |
Mạn chân trời , độ nở phồng căng nhức của mặt biển báo hiệu một cái gì đó sắp xảy ra của sự sinh sôi thoát xác mang tầm vĩ mô vũ trụ. |
Ngọn khói xám mỏng manh cố ngoi lên thoát xác. |
Hương Tràm , giọng ca trẻ tthoát xácvới tác phẩm Trên đỉnh Phù Vân. |
Hàng ngày , Thái Tài gồng ở tiệm riêng và chỉ tthoát xáctrong các studio khi đêm xuống. |
Về thứ tự thời gian , họ thấy rằng , khoảng một phần ba số người từng cận tử (35%) có trải nghiệm tthoát xácnhư là trải nghiệm đầu tiên và kết thúc bằng quay trở về. |
Nhìn chung , thứ tự các trải nghiệm thường được chia sẻ phố biến nhất là : đầu tiên là trải nghiệm tthoát xác, rồi đến trải nghiệm đường hầm , nhìn thấy ánh sáng rực rỡ và cuối cùng là cảm giác bình yên. |
* Từ tham khảo:
- thoạt đầu
- thoạt kì thuỷ
- thoạt tiên
- thoăn thoắt
- thoắng
- thoắt