thoắt | trt. X. Thoát (trt): Nửa chừng xuân thoắt gãy cành thiên-hương (K). |
thoắt | - ph. Vụt chốc: Trượng phu thoắt đã động lòng bốn phương. |
thoắt | tt. Rất nhanh và bất thường: thoắt ẩn thoắt hiện o thoắt một cái đã biến mất. |
thoắt | trgt Chợt; Phút chốc: Nửa chừng xuân thoắt gãy cành thiên hương (K). |
thoắt | trt. Vụt, bỗng chốc: Trượng phu thoắt đã động lòng bốn phương (Ng.Du). |
thoắt | Vui, chợt, bỗng chốc: Nửa chừng xuân thoắt gãy cành thiên-hương (K). Văn-liệu: Gót sen thoăn-thoắt dạo ngay mái tường (K). Thoắt nghe chàng đã rụng rời xiết bao (K). Trượng-phu thoắt đã động lòng bốn phương (K). |
Liệt làm gì cũng nhanh nhẹn thoăn thoắt , bà Hậu thấy vậy đem lòng mến có khi sẵn cơm thì giữ lại ăn cơm , lâu lâu thân như người nhà. |
Vẽ ! Thoăn thoắt , Tuyết bưng mâm đĩa bát xuống bếp để rửa , rồi lên gấp khăn bàn , khăn ăn rất là gọn gàng , nhanh nhẹn. |
Dứt lời , Tuyết thoăn thoắt xuống cầu thang , rồi đi thẳng. |
Đôi tay ngà ngọc của Nhung thoăn thoắt trên các bông hoa , rồi chỉ trong một thời gian ngắn ngủi , một bó đầy đã nằm gọn trong tay nàng. |
Ngọc toan trèo xuống dốc nhặt va li thì chú tiểu đã vội đặt thúng sắn , thoăn thoắt chạy xách lên. |
Cô đi thoăn thoắt hé cặp môi thầm cười với gió xuân. |
* Từ tham khảo:
- thóc
- thóc cao gạo kém
- thóc chắc nuôi gà rừng
- thóc đâu bồ câu đấy
- thóc gạo
- thóc hoa dâu trầu lá mặt