thoạt tiên | trt. Nh. Thoạt-kỳ-thuỷ. |
thoạt tiên | - Cg. Thoạt đầu, thoạt kỳ thủy. Lúc đầu, trước hết : Thoạt tiên bắn trọng pháo rồi mới xung phong. |
thoạt tiên | dt. Lúc mới đầu: Thoạt tiên còn lúng túng, nhưng sau cũng quen dần. |
thoạt tiên | trgt Như Thoạt đầu: Thoạt tiên quân ta bắn trọng pháo, sau đó mới xung phong. |
thoạt tiên | trt. Khởi đầu. |
thoạt tiên | Trước hết, khởi đầu: Thoạt tiên đã thoá-mạ người ta. |
Minh mừng rỡ : Thật hả mình ? Lại chả thật với không thật ! Thế thoạt tiên em có thấy ánh sáng nhảy múa không ? Chẳng chút ngần ngừ , Liên đáp ngay : Phải đấy , em cũng thấy ánh sáng quay tít như chong chóng vậy. |
thoạt tiên là chuyện đổi hàng ở các buôn thượng. |
thoạt tiên , thấy nhà cậu sang quá , tôi không dám ở. |
thoạt tiên , nghe Dũng bỏ rơi Hà Lan , tôi mừng khấp khởi. |
thoạt tiên vòng quay còn chậm , sau dần tăng lên với bước chân anh lia ngoèo ngoẹo… Đây là một tình huống ngoài dự kiến nên mới thoạt đầu cô không hiểu gì cả , mặt mày cứ ngớ ra. |
Rốt cuộc mẹ Hân của chúng đi đâủ thoạt tiên^n người trong xóm đồn đoán chắc mẹ nó đi kiếm mối làm ăn khấm khá hơn , đặng kiếm tiền trả nợ cho chồng , đỡ mang tiếng xấu cho những đứa con. |
* Từ tham khảo:
- thoắng
- thoắt
- thoắt thoắt
- thóc
- thóc cao gạo kém
- thóc chắc nuôi gà rừng