thoắng | trt. Mau lẹ, nhanh-nhẩu: Liến-thoắng, nói thoắng, viết thoắng. |
thoắng | - ph. Với cách nói rất nhanh: Nói thoắng. |
thoắng | tt. Nhanh, mau lệ và liên tục: nói thoắng o viết thoắng. |
thoắng | trgt ý nói rất nhanh: Đi chơi về, nó nói thoắng với mẹ là đi học. |
thoắng | bt. Mau: Viết thoắng. |
thoắng | Nhanh, mau: Nói thoắng. Viết thoắng. |
Thong thả , Tuyết ngước nhìn Chương : Thưa ông anh , ông định đuổi cô em gái về quê chăng ? Rồi nàng liến thoắng : Anh ạ việc đồng áng nhà quê em thạo lắm kia. |
Chàng ngây người ra ít giây rồi mới chịu theo Nhung , Mạc và Đức lên xe... Về đến nhà , Mạc còn liến thoắng thuật lại câu chuyện cô hàng hoa cho mọi người nghe làm như chưa ai biết gì cả. |
Bà trông thấy em , vồn vã hỏi han như người bắt được của... Mai nói nhanh , liếng thoắng : Bà tử tế quá... Cho em vay tiền , lại còn hứa giúp vốn để em buôn bán nữa. |
Người trẻ tuổi ngược lại miệng lưỡi liến thoắng , không chịu ngồi yên một chỗ. |
Gánh thai bài còn nằm ngay giữa đường ! Tiếng Lợi cười nói liến thoắng như còn văng vẳng. |
Bằng cái giọng liến thoắng quen thuộc , cậu kể mình bị dẫn lên phủ thế nào , kêu oan thế nào , ông biện Nhạc cuối cùng can thiệp ra làm sao. |
* Từ tham khảo:
- thoắt thoắt
- thóc
- thóc cao gạo kém
- thóc chắc nuôi gà rừng
- thóc đâu bồ câu đấy
- thóc gạo