thoạt | trt. trt. Chợt, vừa mới, bắt đầu: Thoạt nghe, tôi rất kinh-ngạc. // Hoặc, lúc vầy, lúc khác: Thoạt đi thoạt ở không chừng. |
thoạt | - ph. Vừa mới: Thoạt nhìn đã nhận ra ngay. |
thoạt | pht. 1. Vừa mới: thoạt nghe đã hiểu o Việc này thoạt nhìn thấy khó, nhưng bắt tay vào làm thì cũng dễ thôi. 2. Vừa mới thế này đã chuyển thế khác( thường ở dạng thoạt...thoạt): thoạt đến thoạt đi, khó biết trước được. |
thoạt | trg Vừa mới: Thoạt nhìn đã thấy bề thế cách mạng bắt đầu xây trên những chân vạc mới (TrBĐằng). |
thoạt | trt. Mới vừa, vừa: Thoạt vào đã sinh chuyện. || Thoạt đầu. |
thoạt | Mới đầu, bắt đầu, khởi đầu: Thoạt tiên. Thoạt kỳ-thuỷ. |
Đã nhiều lần rồi chàng thất vọng khi nhìn kỹ lại một người con gái mà thoạt trông chàng thấy đẹp hoàn toàn. |
Bỗng nghe tiếng gọi bên kia rìa phố ; nàng giật mình trông sang thấy Thảo đi tới với một người đàn bà mặc áo đen quần lãnh mà mới thoạt trông dáng điệu , Loan đã biết ngay là cô cả Đạm , bạn láng giềng ngày trước của nàng. |
Loan xưa nay vốn ghét bà này nhất , nên thoạt trông thấy , nàng đã vội lẩn vào buồng , rồi đi xuống nhà dưới. |
Cô Loan ! Thu với Loan không biết có ý nghĩa gì nối liền với nhau , không biết vì sự liên tưởng chi mà vừa thoạt nghĩ tới cô Thu , Chương nhớ ngay đến cô Loan. |
Song thoạt gặp Tuyết ra mở cổng , ông tưởng Chương đã có vợ rồi. |
Minh mừng rỡ : Thật hả mình ? Lại chả thật với không thật ! Thế thoạt tiên em có thấy ánh sáng nhảy múa không ? Chẳng chút ngần ngừ , Liên đáp ngay : Phải đấy , em cũng thấy ánh sáng quay tít như chong chóng vậy. |
* Từ tham khảo:
- thoạt kì thuỷ
- thoạt tiên
- thoăn thoắt
- thoắng
- thoắt
- thoắt thoắt