thoăn thoắt | trt. X. Thoan-thoát. |
thoăn thoắt | - t. Từ gợi tả dáng cử động tay chân rất nhanh nhẹn, nhịp nhàng trong một động tác liên tục. Bước đi thoăn thoắt. Lên xuống thoăn thoắt. Đôi tay cô thợ dệt thoăn thoắt. |
thoăn thoắt | tt. (Dáng cử động chân tay) rất nhanh và nhịp nhàng trong một động tác, liên tục: bước thoăn thơắt o tay gặt thoăn thoắt. |
thoăn thoắt | trgt Nhanh nhẹn và nhẹ nhàng: Gót sen thoăn thoắt dạo ngay mé tường (K); Ngựa về chiều thoăn thoắt chân bon (Huy Cận). |
thoăn thoắt | trt. Lẹ làng (do tiếng thoắt-thoắt đọc trạnh). |
thoăn thoắt | Xem “thoắt-thoắt”. |
Liệt làm gì cũng nhanh nhẹn thoăn thoắt , bà Hậu thấy vậy đem lòng mến có khi sẵn cơm thì giữ lại ăn cơm , lâu lâu thân như người nhà. |
Vẽ ! thoăn thoắt , Tuyết bưng mâm đĩa bát xuống bếp để rửa , rồi lên gấp khăn bàn , khăn ăn rất là gọn gàng , nhanh nhẹn. |
Dứt lời , Tuyết thoăn thoắt xuống cầu thang , rồi đi thẳng. |
Đôi tay ngà ngọc của Nhung thoăn thoắt trên các bông hoa , rồi chỉ trong một thời gian ngắn ngủi , một bó đầy đã nằm gọn trong tay nàng. |
Ngọc toan trèo xuống dốc nhặt va li thì chú tiểu đã vội đặt thúng sắn , thoăn thoắt chạy xách lên. |
Cô đi thoăn thoắt hé cặp môi thầm cười với gió xuân. |
* Từ tham khảo:
- thoắt
- thoắt thoắt
- thóc
- thóc cao gạo kém
- thóc chắc nuôi gà rừng
- thóc đâu bồ câu đấy