thì phải | trt. Hình như: Anh có bịnh thì phải? Nó đi đàng kia đó thì phải? |
thì phải | - (kng.; dùng ở cuối câu). Tổ hợp biểu thị ý khẳng định dè dặt, như còn muốn kiểm tra lại trí nhớ hoặc nhận định của mình, hoặc muốn có được sự xác nhận của người đối thoại đối với điều mình vừa nói. Chuyện xảy ra đâu hôm chủ nhật thì phải. Hình như anh là người Hà Nội thì phải. Vào khoảng cuối năm ngoái thì phải. Chị mệt lắm thì phải. |
thì phải | Tổ hợp biểu thị sự khẳng định một cách dè dặt, hình như người nói còn phải kiểm tra thêm trí nhớ, tính chân xác của nhận định hoặc chờ sự xác nhận thêm của người đối thoại: Anh ta người Huế thì phải. |
thì phải | trgt Có lẽ chăng: Lâu nay không gặp, anh ấy ốm thì phải. |
Bà Thân vẫn chưa nguôi cơn giận , hơi nặng tiếng đáp lại : Thưa cụ , tôi tưởng việc gì thì việc chứ , lấy vợ tthì phảiđi đón vợ về. |
Mợ vừa vấn tóc , vừa dụi mắt cho đỡ ngái ngủ rồi bảo nàng : Bây giờ về đây tthì phảitập ăn tập nói. |
Các cậu chắc đói lắm thì phải. |
Mình không cần gì cả nhưng... Chàng ngừng lại vì chưa tìm cách diễn tả ý tưởng vừa vụt đến , một ý tưởng mà chàng thấy rất đúng : Phải đấy... mình muốn được tự do thì phải đừng có liên luỵ đến người khác mà nhất là đừng làm hại đến ai. |
Bà Bát nói đùa : Phải , cô đi mua bán sắm sửa cái gì thì phải đi thật sớm , nêu không thì không kịp về ăn cơm. |
Chắc Mùi thì phải quen uống rượu. |
* Từ tham khảo:
- thì sự
- thì thà thì thầm
- thì thà thì thụt
- thì thào
- thì thầm
- thì thầm như kẻ trộm chia của