thì ra | - l. Hóa ra, lẽ ra là thế: Lâu không lại, tưởng đi đâu, thì ra ốm. |
thì ra | Tổ hợp biểu thị sự thật mới được nhận ra, do thông tin ở điều vừa mới biết đưa lại: Thì ra, điều này đã được một tác giả nước ngoài công bố cách đây mấy năm rồi. |
thì ra | tt Hoá ra, té ra là thế: Bây giờ tôi mới biết, thì ra chỉ là một chuyện bịa. |
Mợ phán nhấc lên đặt xuống miếng thịt : Hai hào chỉ được bằng này thì ra ăn vàng. |
Tôi đi trở lại và thoáng thấy con gì bám ở cái đèn để ở đầu toa , nhìn kỹ thì ra một con bướm thật to , vướng vào đèn đương đập cánh để tìm đường thoát. |
thì ra mình không cần kiếm ăn có thể tung hoành được. |
Hay là ta nói rõ cho Thu biết rồi muốn ra sao thì ra. |
Làm như vậy để làm gì ? Có nhiều khi Trương đã thấy không chịu nổi được nữa , toan bỏ việc ngay rồi muốn ra sao thì ra. |
Có việc gì đấy ? Trương ngầm nghĩ : À ! thì ra nó không thèm nhớ đến nữa. |
* Từ tham khảo:
- thì thà thì thầm
- thì thà thì thụt
- thì thào
- thì thầm
- thì thầm như kẻ trộm chia của
- thì thầm như làm bạc giả