thì thào | trt. Lào-xào, cách nói chuyện nhỏ mà nhanh: Họ đang thì-thào bàn-tán. |
thì thào | - đgt. Nói nhỏ, không rõ thành tiếng, nghe lẫn vào trong hơi gió: nghe tiếng thì thào ở cuối lớp Hai người thì thào với nhau điều gì. |
thì thào | đgt. Nói nhỏ, không rõ thành tiếng, nghe lẫn vào trong hơi gió: nghe tiếng thì thào ở cuối lớp o Hai người thì thào với nhau điều gì. |
thì thào | đgt Nói nhỏ với nhau: Họ thì thào: "Thằng ăn cắp!" (NgCgHoan); Cơn gió xanh thì thào trong lá biếc (XDiệu). |
thì thào | đt. Nói nho-nhỏ. |
thì thào | Nói về tiếng nói nhanh-nhanh nhỏ-nhỏ: Nói chuyện thì-thào. |
Bà lấy chiếc nút cuộn bằng lá chuối khô bọc một lần rơm , đút thực kín miệng lọ rồi tthì thào: " Chặt đến thế rồi cũng có mọt được thì chẳng hiểu làm saọ " Bà đứng dậy xách lọ đỗ cất đi. |
Trương chợt thấy San và Đức nhìn mình nói nhỏ với nhau , chàng đoán là họ thì thào rủa thầm chàng. |
Dũng lắng tai nghe hai người đứng cạnh thì thào nói chuyện. |
Trạng sư bắt đầu cãi , tiếng nói to lớn làm át cả những tiếng thì thào trong phòng. |
Như có tiếng thì thào xui giục tôi : " Cứ thử xem nào !... ". |
Chàng khẽ hỏi Liên rằng : Anh ấy hôm nay làm sao vậy ? Liên chép miệng , khẽ đáp : Chả biết anh ấy chiêm bao chiêm biếc những gì rồi sinh ra thế này ! Nghe tiếng vợ và bạn thì thào nhưng không rõ là chuyện gì , Minh lại càng tức tối , cằn nhằn bảo vợ : Khách đến chơi mà sao không có đèn đóm , để tối ‘Mò’ như thế này ! Thấy Minh nhấn mạnh chữ ‘mò’ , Văn không khỏi tức cười , song vẫn bình tĩnh nói : Thôi ! Có trăng cũng đủ rồi anh ạ ! Nhưng Liên vẫn ngoan ngoãn vào trong nhà đem cây đèn ra thắp. |
* Từ tham khảo:
- thì thầm như kẻ trộm chia của
- thì thầm như làm bạc giả
- thì thế
- thì thòm
- thì thọt
- thì thôi