thì thế | dt. Thời thế. |
thì thế | Sự thế lúc bấy giờ: Thì-thế khó-khăn. |
Sau hết không biết làm thế nào , nàng bèn nói với mẹ : Thôi tthì thếnày là hơn nhất : con xin nhận là của con , nhưng con muốn rằng mẹ giữ lấy rồi gây dựng cho con lấy một cái vốn riêng về sau... Lúc đó bà Thân mới hả lòng. |
Chàng cũng bắt đầu thấy mình liều lĩnh quá ư dại dột , và thì thế chàng tức Phương hơn. |
Thu mở to mắt vì một nỗi lo sợ vừa hiện đến : nàng thấy rõ ràng nếu không yêu Trương nữa , hay tình yêu của nàng kém bớt đi , thì thế nào cũng có tai nạn lớn xảy ra. |
Nếu một ngày kia mà tớ thấy Thu ghét tớ vì nhận thấy rõ cái khốn nạn của công việc làm thì thế nào tớ cũng giết Thu như thế này này... Trương vừa cười đùa vừa đưa hai bàn tay bóp lấy cổ Mùi : Nếu tớ ngủ với Thu rồi thì có lẽ tớ không giết Thu nữa. |
Nếu có tiếng động chạm để bà mẹ chồng thức giấc , thì thế nào cũng có lúc bà tỏ cho nàng biết rằng nàng làm bộ ra để dậy sớm. |
Lúc bác người nhà đi rồi , Loan bảo bạn : Mẹ chồng cho gọi mà không về ngay thì thế nào cũng bị mắng. |
* Từ tham khảo:
- thì thọt
- thì thôi
- thì thùng
- thì thụt
- thì thụt như chuột ngày
- thì thượng