thì thụt | đgt. Ra vào, lui tới thường xuyên và lén lút, không đàng hoàng: thì thụt đến nhà nhau o thì thụt gặp nhau trong các đêm tối. |
thì thụt | đgt Như Thì thọt: Thì thụt vào nhà đồng bọn. |
Dù hắn đã xin cho anh được tha từ đồn Tây về nhưng nó vẫn thì thụt tố giác , chỉ điểm bao nhiêu việc anh và cán bộ nằm vùng. |
Nhưng còn điều quan trọng nữa chưa mấy ai biết : Anh đang yêu , mới được yêu , lần đầu tiên trong đời được biểu hiện một tình yêu không phải vụng trộm , không thì thụt sợ hãi. |
Dù hắn đã xin cho anh được tha từ đồn Tây về nhưng nó vẫn thì thụt tố giác , chỉ điểm bao nhiêu việc anh và cán bộ nằm vùng. |
Nhưng còn điều quan trọng nữa chưa mấy ai biết : Anh đang yêu , mới được yêu , lần đầu tiên trong đời được biểu hiện một tình yêu không phải vụng trộm , không thì thụt sợ hãi. |
Bà con trong hẻm cười thì thà thì thụt , hỏi chú Sa sao không che cái mái ngang hẻm nối hai nhà làm một cho rồi. |
Nó ỉu xìu : "Nhưng nhà tớ hết gạo rồi..." Bà thằng Triều sang bếp thì thà thì thụt với mẹ. |
* Từ tham khảo:
- thì thượng
- thì tiết
- thì trang
- thì trân
- thì vận
- thì vụ