thì thượng | dt. Thời thượng. |
thì thượng | Sự ham-chuộng trong một thì nào: Thì-thượng xa-xỉ. |
Định làm vụ nữa thì thượng cấp điều ra đây... Giọng Kim Chỉ nhỏ lại đột ngột : Ngoài ni cũng có chuyện đó à? Cả cái miền Nam này có đâu khỏi. |
Nay quyền bính trong thiên hạ đều ở đại nhân cả [11a] mà vua lại mưu hại ngài thì thượng hoàng lại càng ngờ lắm. |
Năm 1997 , trong khi Nghị định thư Kyoto được chờ đợi tthì thượngviện Mỹ ra nghị quyết tuyên bố thẳng thừng rằng họ sẽ không chấp thuận nó , trừ khi các nước đang phát triển cũng bị ràng buộc với các mục tiêu và khung thời gian. |
Tuy nhiên , đúng lúc anh đang rửa xe tthì thượngnguồn xả lũ , mực nước sông đột ngột dâng cao khiến cho nam tài xế không thể lái xe ra khỏi lòng sông , buộc phải để chiếc xe chìm trong nước và chạy lên bờ thoát thân. |
* Từ tham khảo:
- thì trang
- thì trân
- thì vận
- thì vụ
- thì vụ
- thỉ